Tuyển sinh lớp 10 môn Hóa học
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Tuyển sinh lớp 10 môn Hóa học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục huyện Tuy Phong ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Trường ........................... Năm học : 2007 – 2008
Họ Tên .......................... Thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề )
Lớp ................... (Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy )
Điểm
I/ Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 : Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
a) K2SO3 và H2SO4 b) Na2SO4 và CuCl2
c) K2SO4 và HCl d) Na2SO3 và Ca(OH)2
Câu 2 : Cho vào đáy ống nghiệm một ít Cu(OH)2 .Thêm 1 đến 2 ml dung dịch H2SO4 lắc nhẹ có hiện tượng :
Cu(OH)2 bị hòa tan , dung dịch tạo thành có màu hồng .
Cu(OH)2 bị hòa tan , tạo thành dung dịch có màu xanh lam
Cu(OH)2 không bị hòa tan , dung dịch có màu xanh lam
Cu(OH)2 bị hòa tan , dung dịch tạo thành có màu đen .
Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 25 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là :
a) 2,8 lít b) 11 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít
Câu 4 : Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và K2CO3 em có thể sử dụng dung dịch nào sau đây ?
a) CaCl2 b) KOH c) H2SO4 d) Pb(NO3)2
Câu 5 : Những sản phẩm nào được tạo thành trong quá trình điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn ?
a) NaOH và H2 b) NaOH , H2 và Cl2
c) NaOH và Cl2 d) NaOH và HCl
Câu 6 : Để hòa tan hoàn toàn 1,3 gam kẽm thì cần 14,7gam dung dịch H2SO4 .20 % Khi phản ứng kết thúc thì khối lượng của hiđrô thu được là
a) 0,02g b) 0,03g c) 0,04g d) 0,06g
Câu 7 : Dãy chất tác dụng được với dung dịch HCl
Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , Ba(OH)2 b ) NaHCO3 , Na2SO4 , KCl .
c) CaCO3 , Ca(OH)2 , BaSO4 . d) AgNO3 , K2CO3 , AgCl
Câu 8 : Một chất bột màu trắng có tính chất sau
Tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí CO2 .
Khi bị nung nóng tạo ra khí CO2 .
Chất bột màu trắng đó là :
a) Na2SO4 b) K2CO3 c) NaHCO3 d) Na2CO3
Câu 9 : Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brôm :
C2H4 , C6H6 , CH4 c) C2H2 , C6H6 , C2H4
C2H2 , C2H4 , C3H6 d) C2H2 , H2 , CH4
Câu 10 : Một hiđrôcacbon có tính chất sau
- Khi cháy sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1: 1
- Làm mất màu dung dịch brôm
. Hđrôcacbon đó là
a) C2H4 b) C2H2 c) CH4 d) C6H6
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 0,92 gam rượu etylic , khối lượng CO2 và H2O thu được lần lượt là
a) 1g CO2 và 1gH2O b) 2,3g CO2 và 1g H2O
c) 1,76lít CO2 và 1,08lít H2O d) 1,76g CO2 và 1,08 gH2O
Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CH3COOH
NaOH , H2CO3 , Na , C2H5OH . b ) Cu , C2H5OH , CaCO3 , KOH
c) KOH , NaCl , Na , C2H5OH d) C2H5OH , NaOH , Zn , CaCO3
Câu 13 : Độ rượu là
Số ml rượu có trong 100ml dung dịch rượu .
Số gam rượu etylic có trong 100 ml nước .
Số ml rượu trong 100gam rượu .
d) Số gam rượu trong 100 ml rượu .
Câu 14 : Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo .
a)Tác dụng trực tiếp với khí oxy b) Có màu vàng lục .
c) Có tính tẩy trắng khi ẩm . d) Mùi hắc rất độc .
Câu 15 : Dữ kiện nào cho dưới đây dùng để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ .
Trạng thái ( rắn , lỏng , khí )
Màu sắc
Độ tan trong nước .
Thành phần nguyên tố .
Câu 16 :
Trường ........................... Năm học : 2007 – 2008
Họ Tên .......................... Thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề )
Lớp ................... (Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy )
Điểm
I/ Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1 : Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
a) K2SO3 và H2SO4 b) Na2SO4 và CuCl2
c) K2SO4 và HCl d) Na2SO3 và Ca(OH)2
Câu 2 : Cho vào đáy ống nghiệm một ít Cu(OH)2 .Thêm 1 đến 2 ml dung dịch H2SO4 lắc nhẹ có hiện tượng :
Cu(OH)2 bị hòa tan , dung dịch tạo thành có màu hồng .
Cu(OH)2 bị hòa tan , tạo thành dung dịch có màu xanh lam
Cu(OH)2 không bị hòa tan , dung dịch có màu xanh lam
Cu(OH)2 bị hòa tan , dung dịch tạo thành có màu đen .
Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 25 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là :
a) 2,8 lít b) 11 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít
Câu 4 : Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và K2CO3 em có thể sử dụng dung dịch nào sau đây ?
a) CaCl2 b) KOH c) H2SO4 d) Pb(NO3)2
Câu 5 : Những sản phẩm nào được tạo thành trong quá trình điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn ?
a) NaOH và H2 b) NaOH , H2 và Cl2
c) NaOH và Cl2 d) NaOH và HCl
Câu 6 : Để hòa tan hoàn toàn 1,3 gam kẽm thì cần 14,7gam dung dịch H2SO4 .20 % Khi phản ứng kết thúc thì khối lượng của hiđrô thu được là
a) 0,02g b) 0,03g c) 0,04g d) 0,06g
Câu 7 : Dãy chất tác dụng được với dung dịch HCl
Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , Ba(OH)2 b ) NaHCO3 , Na2SO4 , KCl .
c) CaCO3 , Ca(OH)2 , BaSO4 . d) AgNO3 , K2CO3 , AgCl
Câu 8 : Một chất bột màu trắng có tính chất sau
Tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí CO2 .
Khi bị nung nóng tạo ra khí CO2 .
Chất bột màu trắng đó là :
a) Na2SO4 b) K2CO3 c) NaHCO3 d) Na2CO3
Câu 9 : Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brôm :
C2H4 , C6H6 , CH4 c) C2H2 , C6H6 , C2H4
C2H2 , C2H4 , C3H6 d) C2H2 , H2 , CH4
Câu 10 : Một hiđrôcacbon có tính chất sau
- Khi cháy sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1: 1
- Làm mất màu dung dịch brôm
. Hđrôcacbon đó là
a) C2H4 b) C2H2 c) CH4 d) C6H6
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 0,92 gam rượu etylic , khối lượng CO2 và H2O thu được lần lượt là
a) 1g CO2 và 1gH2O b) 2,3g CO2 và 1g H2O
c) 1,76lít CO2 và 1,08lít H2O d) 1,76g CO2 và 1,08 gH2O
Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CH3COOH
NaOH , H2CO3 , Na , C2H5OH . b ) Cu , C2H5OH , CaCO3 , KOH
c) KOH , NaCl , Na , C2H5OH d) C2H5OH , NaOH , Zn , CaCO3
Câu 13 : Độ rượu là
Số ml rượu có trong 100ml dung dịch rượu .
Số gam rượu etylic có trong 100 ml nước .
Số ml rượu trong 100gam rượu .
d) Số gam rượu trong 100 ml rượu .
Câu 14 : Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo .
a)Tác dụng trực tiếp với khí oxy b) Có màu vàng lục .
c) Có tính tẩy trắng khi ẩm . d) Mùi hắc rất độc .
Câu 15 : Dữ kiện nào cho dưới đây dùng để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ .
Trạng thái ( rắn , lỏng , khí )
Màu sắc
Độ tan trong nước .
Thành phần nguyên tố .
Câu 16 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Hiếu
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)