TUYỂN CHỌN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TN
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Trung Quân |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: TUYỂN CHỌN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TN thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
(((
động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động điều hòa là:
Dao động cưỡng bức với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
Dao động duy trì với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
Dao động tự do với tần số f = 1/2 d. Dao động tắt dần với tần số f = 1/2 π L C
(I) Tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ luôn luôn có tia ló rời xa trục chính vì (II) Tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ giống như đi qua một lăng kính có đáy hướng ra ngoài.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
(I) Phương trình vi phân của dao động điện từ và dao động cơ học có cùng dạng vì (II) Dao động điện từ và dao động cơ học có sự giống nhau về quy luật biến đổi theo thời gian.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Góc lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ xác định bởi hệ thức nào sau đây?
tgφ = RωC b. tgφ = -RωC c. tgφ = 1/R ω C d. tgφ = - 1/R ω C
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(ωt + φ1); x2 = A2sin(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
|φ2 – φ1| = (2k + 1)π b. |φ2 – φ1| = (2k + 1)π/2 c. |φ2 – φ1| = 2kπ d. a hoặc b
Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
T = mg(3cosαo - 2cosα) b. T = mg(3cosα - 2cosαo)
c. T = mg(2cosα – 3mgcosαo) d. T = 3mgcosαo – 2mgcosα
(I) Máy biến thế không hoạt động được với dòng điện không đổi vì (II) máy biến thế hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 μF. Để mạch có tần số riêng bằng 500Hz thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây (π2=10)
0,1 H b. 0,2 H c. 0,5 H d. 0,8 H
Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ B: UTB = asin(2 πt/T). Trường hợp đầu B cố định. Phương trình sóng tới, sóng phản xạ tại điểm M cách B một khoảng x là:
UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = a sin2π(t/T – x/λ)
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = a sin2π(t/T + x/λ)
UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = -a sin2π(t/T – x/λ)
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = -a sin2π(t/T + x/λ)
Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10 t; x2 = 4sin(10t +π /2) ?
x = 8sin(10t + π /3) b. x = 8sin(10t - π /3)
c. x = 4sin(10t - π /3) d. x = 4sin(10t + π
(((
động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động điều hòa là:
Dao động cưỡng bức với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
Dao động duy trì với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
Dao động tự do với tần số f = 1/2 d. Dao động tắt dần với tần số f = 1/2 π L C
(I) Tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ luôn luôn có tia ló rời xa trục chính vì (II) Tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ giống như đi qua một lăng kính có đáy hướng ra ngoài.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
(I) Phương trình vi phân của dao động điện từ và dao động cơ học có cùng dạng vì (II) Dao động điện từ và dao động cơ học có sự giống nhau về quy luật biến đổi theo thời gian.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan b. Hai phát biểu đều đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng
Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Góc lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ xác định bởi hệ thức nào sau đây?
tgφ = RωC b. tgφ = -RωC c. tgφ = 1/R ω C d. tgφ = - 1/R ω C
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(ωt + φ1); x2 = A2sin(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
|φ2 – φ1| = (2k + 1)π b. |φ2 – φ1| = (2k + 1)π/2 c. |φ2 – φ1| = 2kπ d. a hoặc b
Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
T = mg(3cosαo - 2cosα) b. T = mg(3cosα - 2cosαo)
c. T = mg(2cosα – 3mgcosαo) d. T = 3mgcosαo – 2mgcosα
(I) Máy biến thế không hoạt động được với dòng điện không đổi vì (II) máy biến thế hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai d. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 μF. Để mạch có tần số riêng bằng 500Hz thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây (π2=10)
0,1 H b. 0,2 H c. 0,5 H d. 0,8 H
Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tự do. Phương trình sóng tới tại đầu phản xạ B: UTB = asin(2 πt/T). Trường hợp đầu B cố định. Phương trình sóng tới, sóng phản xạ tại điểm M cách B một khoảng x là:
UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = a sin2π(t/T – x/λ)
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = a sin2π(t/T + x/λ)
UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = -a sin2π(t/T – x/λ)
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = -a sin2π(t/T + x/λ)
Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10 t; x2 = 4sin(10t +π /2) ?
x = 8sin(10t + π /3) b. x = 8sin(10t - π /3)
c. x = 4sin(10t - π /3) d. x = 4sin(10t + π
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Trung Quân
Dung lượng: 288,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)