Tuchontoan6
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Chi |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: tuchontoan6 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Chủ đề 1: Tập hợp và các phép toán
Tuần: 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 1: Ôn tập các khái niệm tập hợp
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Củng cố cho hs về lí thuyết tập hợp và các tính chất của các phép toán.
- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp, áp dụng thành thạo các tc vào các bài tập tính nhanh, tìm x. Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Về thái độ: Bồi dưỡng khả năng tư duy nhanh, nhạy bén, tính tự giác, tự học hỏi.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: SGK, SBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
? Có mấy cách biểu diễn một tập hợp. Số phần tử của một tập hợp có đặc điểm gì? Khi nào 2 tập hợp bằng nhau.
? Nêu tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia.
Hs1 trả lời.
Hs 2 trả lời.
Hs khác nhận xét.
I/ Ôn tập lí thuyết
- Cách biểu diễn tập hợp.
- Tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Số phần tử của một tập hợp.
- Tính chất phép cộng, phép nhân.
- Tính chất phép trừ, phép chia.
Hoạt động 2: Giải bài tập thứ nhất của phần ôn.
Gv treo bảng phụ ghi đề bài 1.
Viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A có các số tự nhiên x mà 8:x = 2.
b. Tập hợp B các STN x mà x + 3 < 5.
c. Tập hợp C các STN x mà x - 2 = x + 2.
d. Tập hợp D các STN x mà x : 2 = x : 4
e. Tập hợp E các STN x mà x + 0 = x
Cá nhân theo dõi đề bài
đứng tại chỗ trả lời.
II/ Bài tập ôn
Bài 1. Tập hợp, số phần tử của tập hợp.
a. A = {4} có 1 p/tử.
b. B = {0; 1} có 2 phần tử
c. C = không có phần tử
d. D = {0} có 1 phần tử
e. E = {x/x N} có vô số phần tử.
Hoạt động 3: Giải bài tập 2 của phần ôn.
Cho 2 tập hợp.
A = { 1; 2; 3; 4}
B = { 4; 3; 5}
a. Viết tập hợp có 1 phần tử A một phần tử B.
b. Viết các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B.
Đọc bài, làm bài cá nhân.
2 học sinh lên bảng trình bài
Hs khác nhận xét.
Bài 2:
A = { 1; 2; 3; 4}
B = { 4; 3; 5}
a. {1; 4}, {1; 3}, {1; 5}, {2; 4}, {2; 3}, {2; 5}, {3; 4}, {3; 3}, {3; 5}, {4; 4}, {4; 3}, {4; 5}.
b. {3}, { 4}, {3; 4}
Hoạt động 4: Giải bài tập thứ 3 của phần ôn.
Bài 3: Tính nhanh:
a/ 29 + 132 + 237 + 868 + 763.
b/ 625 + 327 + 148 + 15 + 73
c/ (173 + 29) - 73
d/ 489 - (150 + 89)
e/ 5.2.13 7.24.25
25.17.4 64.12.125
8.9.125 125.
Tuần: 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 1: Ôn tập các khái niệm tập hợp
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Củng cố cho hs về lí thuyết tập hợp và các tính chất của các phép toán.
- Về kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp, áp dụng thành thạo các tc vào các bài tập tính nhanh, tìm x. Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Về thái độ: Bồi dưỡng khả năng tư duy nhanh, nhạy bén, tính tự giác, tự học hỏi.
II. Phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: SGK, SBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
? Có mấy cách biểu diễn một tập hợp. Số phần tử của một tập hợp có đặc điểm gì? Khi nào 2 tập hợp bằng nhau.
? Nêu tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia.
Hs1 trả lời.
Hs 2 trả lời.
Hs khác nhận xét.
I/ Ôn tập lí thuyết
- Cách biểu diễn tập hợp.
- Tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Số phần tử của một tập hợp.
- Tính chất phép cộng, phép nhân.
- Tính chất phép trừ, phép chia.
Hoạt động 2: Giải bài tập thứ nhất của phần ôn.
Gv treo bảng phụ ghi đề bài 1.
Viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A có các số tự nhiên x mà 8:x = 2.
b. Tập hợp B các STN x mà x + 3 < 5.
c. Tập hợp C các STN x mà x - 2 = x + 2.
d. Tập hợp D các STN x mà x : 2 = x : 4
e. Tập hợp E các STN x mà x + 0 = x
Cá nhân theo dõi đề bài
đứng tại chỗ trả lời.
II/ Bài tập ôn
Bài 1. Tập hợp, số phần tử của tập hợp.
a. A = {4} có 1 p/tử.
b. B = {0; 1} có 2 phần tử
c. C = không có phần tử
d. D = {0} có 1 phần tử
e. E = {x/x N} có vô số phần tử.
Hoạt động 3: Giải bài tập 2 của phần ôn.
Cho 2 tập hợp.
A = { 1; 2; 3; 4}
B = { 4; 3; 5}
a. Viết tập hợp có 1 phần tử A một phần tử B.
b. Viết các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B.
Đọc bài, làm bài cá nhân.
2 học sinh lên bảng trình bài
Hs khác nhận xét.
Bài 2:
A = { 1; 2; 3; 4}
B = { 4; 3; 5}
a. {1; 4}, {1; 3}, {1; 5}, {2; 4}, {2; 3}, {2; 5}, {3; 4}, {3; 3}, {3; 5}, {4; 4}, {4; 3}, {4; 5}.
b. {3}, { 4}, {3; 4}
Hoạt động 4: Giải bài tập thứ 3 của phần ôn.
Bài 3: Tính nhanh:
a/ 29 + 132 + 237 + 868 + 763.
b/ 625 + 327 + 148 + 15 + 73
c/ (173 + 29) - 73
d/ 489 - (150 + 89)
e/ 5.2.13 7.24.25
25.17.4 64.12.125
8.9.125 125.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Chi
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)