Tuần hoàn hô hấp

Chia sẻ bởi Võ Thành Quang | Ngày 01/05/2019 | 119

Chia sẻ tài liệu: tuần hoàn hô hấp thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
TUẦN HOÀN
Câu 1:
Hãy chọn các từ điền vào vị trí …………….. phù hợp:
Máu gồm ||huyết tương ||và các tế bào máu. Các tế bào máu gồm, ||hồng cầu, ||bạch cầu và || tiểu cầu || Câu 2:
Hồng cầu không phân chia được vì:
Không có nhân
Không có chất nguyên sinh
Không có hệ mô glôbin
Câu 3:
Chức năng của hồng cầu:
Bảo vệ cơ thể.
Chống mất máu cho cơ thể.
Vận chuyển oxi và cacbonic.
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 4:
Loại tế bào máu có kích thước nhỏ nhất là:
Hồng cầu.
Tiểu cầu.
Bạch cầu.
Bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 5:
Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể.
Khí Co2 và chất dinh dưỡng
Muối khoáng và chất dinh dưỡng
Cung cấp O2¬, muối khoáng, chất dinh dưỡng
Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể
Câu 6:
Máu và nước mô vận chuyển đến tế bào các chất:
Khí cacbonic và muối khoáng
Prôtêin, gluxit và các chất thải
Các chất dinh dưỡng và ôxi
Câu 7:
Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể.
Khí Co2 và chất dinh dưỡng
Muối khoáng và chất dinh dưỡng
Cung cấp O2¬, chất dinh dưỡng
Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể
Câu 8:
Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?
vitamin
Chất xơ
Mỡ động vật
Chất khoáng
Câu 9:
Ở người (sau khi sinh ra) hồng cầu được hình thành từ:
Túi noãn hoàng
Ở gan và lách
Tuỷ xương
Câu 10:
Máu đông được là do:
Tơ máu
Huyết tương
Bạch cầu
Hồng cằu
Câu 11:
Hãy chọn các từ thích hợp điền vào
Kháng nguyên là những ||phần tử ngoại lai|| có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể. Các phân tử này có trên bề mặt ||tế bào vi khuẩn|| bề mặt vỏ vi rút, hay trong các nọc độc của ong, rắn… Kháng thể là nhưng ||phần tử protêin|| do cơ thể tiết ra để chống lại Kháng nguyên Tương tác giữa Kháng nguyên và ||Kháng thể|| theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá nghĩa là|| kháng nguyên|| nào kháng thể ấy. Câu 12:
Tế bào lim phô T đã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?
Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiễm đó
Ngăn cản sự TĐC của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong
Tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
Câu 13:
Sự thực bào là:
Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hoá vi khuẩn
Các bạch cầu đánh và tiêu huỷ vi khuẩn
Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói
Tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó
Câu 14:
Xét nghiệm máu trước khi truyền để
Tìm tác nhân gây bệnh
ruyền thêm máu tốt cho bệnh nhân
Lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp; tránh tai biến và tránh nhận máucó những tác nhân gây bệnh
Câu 15:
Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do:
Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch
Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng
Thực hiện sự trao đổi chất
Câu 16:
Tuần hoàn máu gồm:
Tim
Tim, hệ mạch (ĐM, TM, MM)
. ĐM, TM và tim
Tim và ĐM
Câu 17:
Vai trò của hệ tuần hoàn là
Dẫn máu đến phổi
Thực hiện sự trao đổi chất
Dẫn máu đến các cơ quan
Dẫn máu từ tim đến các tế bào
Câu 18:
hệ bạch huyết gồm:
Mao mạch bạch huyết
Mạch bạch huyết
Tĩnh mạch máu
ống bạch huyết và hạch bạch huyết
Phân hệ lớn
Câu 19:
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
- Đông máu là hiện tượng hình thành ||kh ối m áu đ ông ||hàn kín vết thương. Giúp cơ thể tự bảo v ệ || ch ống m ất m áu.||khi bị thương. - Đông máu liên quan đến hoạt động của ||ti ểu c ầu|| là chủ yếu . Câu 20:
Hãy chọn các từ thích hợp điền vào vị trí…..
Máu trong vòng tuần hoàn nhỏ bắt đầu từ ||tâm thất phải || qua động mạch phổi rồi vào ||mao mạch phổi|| qua tĩnh mạch phổi rồi trở về ||Tâm nhĩ trái|| - Vai trò chủ yếu của tim ||co bóp ||tạo lực đẩy máu đi qua hệ mạch. Vai trò chủ yếu của hệ mạch dẫn máu từ ||Tim ||tới các tế bào của cơ thể rồi lại từ ||mao mạch ||trở về tim ( tâm nhĩ) Câu 21:
Giữa tâm nhĩ và tâm thất có van:
Nhĩ - thất
Tĩnh mạch.
Van động mạch.
Van liên nhĩ.
Câu 22:
: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất trong cơ thể:
Động mạch.
Tĩnh mạch.
Mao mạch.
Tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 23:
Máu từ mao mạch về tim nhờ
Sự co bóp của tâm thất
Sự đóng mởi của van tĩnh mạch
Sự đóng mởi của van động mạch
Sự đóng mởi của van mạch vành
cÂU 24:
Hãy điền từ vào vị trí thích hợp Câu 25:
Hãy điền từ thích hộp HÔ HẤP
Câu 1:
Chất nhày trong mũi có tác dụng gì?
Diệt khuẩn
Giữ bụi
Làm ẩm không khí
Bảo vệ
Câu 2:
Họng có tác dụng gì?
Phát âm
Giữ bụi
Sưởi ấm không khí
Bảo vệ
Câu 3:
Chọn phương án trả lời đúng
Khi hô hấp bình thường, lượng khí lưu thông là:…||500 ml || Câu 4:
Cử động hô hấp được thực hiện nhờ các cơ:……
Cơ liên sườn
Cơ hoành
Cơ bụng
Tất cả các ý đều sai
Câu 5:
Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào xảy ra do:
Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp hơn
Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao hơn
Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
Câu 6:
Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp:
Thở, trao đổi chất ở phổi
Thở, trao đổi chất ở phổi, trao đổi chất ở tế bào
Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Thở, trao đổi chất ở tế bào
Câu 7:
Trong trao khí hệ hô hấp có vai trò.
Cung cấp chất dinh dưỡng,
Cung cấp O2 và thải khí Co2
Cung cấp nước cho cơ thể
Cung cấpmuối khoáng và thải phân
Câu 8:
Thành phần các khí khi hít vào và thở ra là :………
O2
N2
CO2 và O2
Tất cả các ý đều đúng.
Câu 9:
Phương pháp hà hơi thổi ngạt là:
Thổi vào gan
Thổi vào dạ dày
Thổi vào tim
Thổi vào phổi
Câu 10:
Chọn phương án trả lời đúng
Trong không khí ở bệnh viện là môi trường có chứa nhiều:||Vi sinh vật gây bệnh|| Câu 11:
Các tác nhân gây lên tác hại cho đường hô hấp là gì?
Bụi
Vi sinh vật gây bệnh
Chất khí độc
Ni cô tin,
Câu 12:
Cấp cứu bằng phương pháp hô hấp nhân tạo trong các trường hợp
Trường hợp bị sốt cao
Trường hợp bị đau khớp
Trường hợp bị chết đuối
Trường hợp bị đau bụng
Câu 13:
Hãy chọn các từ cho trước điền vào
“ Tự hít vào một hơi đầy ||cho thích hợp ||rồi ghé môi sát ||miệng sát nạn nhân|| và thổi hết sức vào ||phổi nạn nhân ||không để không khí thoát ra khỏi với ||chỗ tiếp xúc|| miệng” Câu 14:
Các cơ quan trong đường dẫn khí gồm:
Mũi, họng, khí quản, phế quản.
Mũi, khí quản, phế quản.
Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản.
Mũi, thanh quản, phế quản.
Câu 15:
Đơn vị cấu tạo của phổi:
Tế bào.
Các vòng sụn.
Các tổ chức liên kết.
Phế nang.
Mục 16:
Mục 17:
Chú thích vào hình vẽ cấu tạo ngoài của tim(nhìn mặt trước) Mục 18:
Chú thích vào hình vẽ cấu tạo trong của tim vui
ô chữ:
Hệ cung cấp Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min. cơ thể
Chất tiết ra của tuyến nội tiết là:…………
Hệ gồm tim và mạch máu
Hệ thực hiện trao đổi khí
Vi rút gây bệnh AIDS
Hiện tượng máu tạo thành cục khi ra khỏi mạch
Hệ duy trì và phát triển nòi giống
Cơ quan bảo vệ cơ thể
Tế bào thần kinh cò gọi là
Nơi phát ra âm thanh
Sụn tăng trưởng giúp xương to và
Vị giáo sư việt nam được nhận giải hành tinh xanh
Hãy sắp xếp các từ hang dọc thành tên có nghĩa

TỪ CẦN TÌM LÀ ||VÕ THÀNH QUANG||
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thành Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)