Tuần 9. Ôn tập Giữa Học kì I

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Kim Quy | Ngày 09/05/2019 | 161

Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. Ôn tập Giữa Học kì I thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP TUẦN 9 – TIẾT 1
Trường Tiểu học D?C XU�N
Đọc bài " Đổi giày"
Hãy nêu các chi tiết buồn cười của câu chuyện?
?
?Các chi tiết buồn cười của câu chuyện là:
- Cậu bé đi nhầm giày nhưng không hề biết mình đã đi nhầm nên đã có ý nghĩ hết sức buồn cười là: Cậu cho rằng chân mình một bên ngắn một bên dài và đổ tại đường khó đi.
- Cậu lại không biết sắp xếp lại 4 chiếc giày cho về cùng đôi với nhau mà lại cho rằng hai chiếc còn lại ở nhà vẫn chiếc cao chiếc thấp.
Trò chơI
" Nghe đọc đoạn - Đoán tên bài"
Em hãy cho cô và cả lớp biết, chúng ta đã học được bao nhiêu tuần học rồi ?
Môn Tiếng Việt chúng ta đã học được 4 chủ điểm sau:
Chủ điểm 1: Em là học sinh.
Chủ điểm 2: Bạn bè.
Chủ điểm 3: Trường học.
Chủ điểm 4: Thầy cô.
Em hãy kể tên các chủ điểm của môn Tiếng Việt mà ta đã học!
Hoạt động 1: Ôn luyện tập
đọc và học thuộc lòng.
Cách thức tiến hành hoạt động này như sau:
+ Mỗi nhóm 3 em sẽ bốc thăm chọn bài đọc.
+ Các em bốc thăm phiếu ghi tên bài mình sẽ đọc rồi chuẩn bị đọc thầm trong 2 phút.
+ Sau đó đọc và trả lời câu hỏi của bài đọc đó theo yêu cầu của phiếu hoặc của cô giáo hoặc của các bạn khác.
+ Cả lớp nghe bạn đọc và nhận xét bài bạn vừa đọc.
Biểu điểm như sau:
+ Đọc đúng tiếng, từ: được 7 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng: được 1 điểm.
+ Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
+ Trả lời câu hỏi đúng: được 1 điểm.
ẩn trong mỗi hình vẽ sau là một lá thăm ghi tên bài tập đọc mà em sẽ đọc. Em hãy bốc thăm phiếu chọn bài đọc bằng cách nhận lấy một hình mà em yêu thích.
1
4
5
2
3
+ Em hãy đọc một đoạn văn em yêu thích trong bài " Có công mài sắt, có ngày nên kim".
1
4
5
2
3
+ Em hãy đọc lại bài "Tự thuật".
Sau đó cho biết vài nét về bản thân em.
+ Em hãy đọc bài "Làm việc thật là vui".
+ Em hãy đọc thuộc lòng một khổ thơ mà em thích trong bài "Gọi bạn".
+ Em hãy đọc đoạn 3 của bài " Bím tóc đuôi sam".
+ Em hãy đọc bài Ngôi trường mới. Sau đó hãy hát một bài nói về trường học.
+ Em hãy đọc thuộc lòng khổ thơ thứ hai trong bài " Cái trống trường em".
+ Em hãy đọc thuộc lòng khổ thơ thứ nhất trong bài "Cái trống trường em".
+ Em hãy đọc đoạn 4 của bài "Bạn của Nai Nhỏ".
+Em hãy đọc đoạn 2 của bài "Phần thưởng"
+ Em hãy đọc một đoạn văn em yêu thích trong bài "Có công mài sắt, có ngày nên kim".
1
4
5
2
3
+ Em hãy đọc bài "Tự thuật". Sau đó cho biết vài nét về bản thân em.
+ Em hãy đọc bài "Làm việc thật là vui".
+ Em hãy đọc thuộc lòng một khổ thơ mà em thích trong bài "Gọi bạn".
+ Em hãy đọc lại đoạn 3 của bài " Bím tóc đuôi sam".
+Em hãy đọc bài Ngôi trường mới. Sau đó hãy hát một bài nói về trường học.
+ Em hãy đọc thuộc lòng khổ thơ thứ hai trong bài " Cái trống trường em".
+ Em hãy đọc thuộc lòng khổ thơ thứ nhất trong bài "Cái trống trường em".
+ Em hãy đọc đoạn 4 của bài "Bạn của Nai Nhỏ".
+Em hãy đọc đoạn 2 của bài " Phần thưởng".
Cách tiến hành như sau:
+ Các em sẽ đọc nối tiếp bảng chữ cái từ chữ đầu tiên đến chữ cuối cùng của bảng chữ cái ( mỗi em đọc tên 1 chữ cái ).
+ Sau đó chúng ta tự đọc nhẩm lại bảng chữ cái trong 1 phút.
+ Cô sẽ mời một số em đọc lại bảng chữ cái.
+ Cả lớp theo dõi và nhận xét xem bạn đọc đúng tên và thứ tự chưa.
Hoạt động 2: Đọc thuộc bảng chữ cái
Bảng chữ cái
Bài tập 3: Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng.
( bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng)
bạn bè
Hùng
bàn
xe đạp
thỏ
mèo
chuối
xoài
Bài tập 4: Tìm thêm các từ khác điền vào bảng.
Các em sẽ được chơi một trò chơi có tên gọi " Thỏ tìm cà rốt"
Luật chơi như sau: Hai đội chơi, mỗi đội 3 em, các em lần lượt giải từng câu đố ở các ô trên đường đi của Thỏ đến chỗ có cà rốt, nếu giải đúng 1 câu đố các em sẽ giúp được Thỏ đi thêm được 1 bước, và các em sẽ được 10 điểm. Nếu giải sai đường đi sẽ bị chặn lại và Thỏ không đi tiếp được, các em sẽ không được điểm, cuộc chơi bị ngừng lại. Như vậy chú Thỏ của các em sẽ không có được cà rốt đâu. Chúc các em giúp Thỏ thành công!
Luật chơi
Tìm từ chỉ vật để đội trên đầu che nắng, che mưa.
nón, mũ
2
3
4
1
a
b
c
d
Tìm từ chỉ đồ dùng để xúc đất.
xẻng
Tìm từ chỉ vật cho ta biết ngày, tháng, năm.
lịch
Tìm từ chỉ đồ mặc có hai ống.
quần
Tìm từ chỉ đồ vật làm bằng gỗ hoặc nhựa. dùng để ngồi.
ghế
2
3
1
a
b
c
d
Tìm từ chỉ đồ dùng để quét nhà.
chổi
Tìm từ chỉ vật dùng để viết chữ lên trên giấy.
bút
Tìm từ chỉ đồ vật dùng nó để chải cho tóc mượt.
lược
4
Các em chú ý nhé: Cần rèn cho mình đọc được diễn cảm hơn và chú ý ôn tập để chuẩn bị kiểm tra định kì đạt kết quả tốt nhé !
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan , học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Kim Quy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)