Tuần 9. Ôn tập Giữa Học kì I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. Ôn tập Giữa Học kì I thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Tập thể lớp 2A
xin kính chào quý thầy cô giáo
về dự giờ tiết ôn tập
BÀI: ÔN TẬP
Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
BÀI CŨ:
Dựa theo mục lục ở cuối sách, em hãy nói tên các bài em đã học trong tuần 8.
1. Tập đọc: Người mẹ hiền
2. Kể chuyện: Người mẹ hiền
3. Chính tả(TC): Người mẹ hiền
4.Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
5. Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
6. Tập viết: Chữ hoa G
7. Chính tả: Bàn tay dịu dàng
8. Tập làm văn: mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi.
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
ÔN TẬP (Tiết 8)
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Bài 1.
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Người thầy cũ
Cô giáo lớp em
Người mẹ hiền
Bàn tay dịu dàng
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
ÔN TẬP (Tiết 8)
2. TRÒ CHƠI Ô CHỮ
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
1
P
H
Ấ
N
L
Ị
C
H
Q
U
Ầ
N
Í
H
O
N
T
Ú
T
B
O
A
H
T
Ư
Ư
Ở
N
G
X
E
N
Đ
H
Ế
G
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh), dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P).
Câu 2: Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Câu 3: Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Câu 4: Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Câu 5: Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Câu 6: Thứ ngắt từ trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Câu 7: Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Câu 8: Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ x).
Câu 9: Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Câu 10: Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).
b) Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc.
5
4
3
2
1
0
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
xin kính chào quý thầy cô giáo
về dự giờ tiết ôn tập
BÀI: ÔN TẬP
Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
BÀI CŨ:
Dựa theo mục lục ở cuối sách, em hãy nói tên các bài em đã học trong tuần 8.
1. Tập đọc: Người mẹ hiền
2. Kể chuyện: Người mẹ hiền
3. Chính tả(TC): Người mẹ hiền
4.Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
5. Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
6. Tập viết: Chữ hoa G
7. Chính tả: Bàn tay dịu dàng
8. Tập làm văn: mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi.
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
ÔN TẬP (Tiết 8)
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Bài 1.
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Người thầy cũ
Cô giáo lớp em
Người mẹ hiền
Bàn tay dịu dàng
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
ÔN TẬP (Tiết 8)
2. TRÒ CHƠI Ô CHỮ
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
1
P
H
Ấ
N
L
Ị
C
H
Q
U
Ầ
N
Í
H
O
N
T
Ú
T
B
O
A
H
T
Ư
Ư
Ở
N
G
X
E
N
Đ
H
Ế
G
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh), dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P).
Câu 2: Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Câu 3: Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Câu 4: Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Câu 5: Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Câu 6: Thứ ngắt từ trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Câu 7: Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Câu 8: Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ x).
Câu 9: Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Câu 10: Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).
b) Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc.
5
4
3
2
1
0
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim
Dung lượng: 1,96MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)