Tuần 9. Ôn tập Giữa Học kì I
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. Ôn tập Giữa Học kì I thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN LỚP 2/6
NĂM HỌC: 2012-2013
Người biên soạn: Cô giáo LÊ THỊ TUYẾT MAI
I. Đọc thành tiếng: Tập đọc: Ôn các bài
Bài 1: Bạn của Nai nhỏ/ STV trang 22
Bài 2: Gọi bạn/STV trang 28
Bài 3: Bím tóc đuôi sam/STV trang 31
Bài 4: Trên chiếc bè/STV 34
Bài 5: Chiếc bút mực/ STV trang 40
Bài 6: Mẩu giấy vụn/ STV trang 48
Bài 7: Người thầy cũ/ STV trang 56
Bài 8: Người mẹ hiền/ STV trang 63
II. Đọc hiểu:
Ôn tất cả các bài tập đọc từ tuần 1 - tuần 8
Trả lời được các câu hỏi trong bài
III. Luyện từ và câu: Ôn các bài từ tuần 1 - tuần 8
IV. Chính tả (nghe viết): Tập viết các từ khó ở các bài tập đọc và chính tả đã học từ tuần 1 – tuần 8
III. Tập làm văn:
* Đề 1: Viết lời cảm ơn của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi bạn cho em mượn quyển truyện. .………………………………………………
- Khi bố tặng quà cho em nhân ngày sinh nhật.
………………………………………………………
* Đề 2: Viết lời xin lỗi của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi em lỡ tay làm lem vở của bạn ……………………………………………………
Khi em đùa nghịch va phải bạn
………………………………………………
* Đề 3: Viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn
- Ngày sinh nhật của em, em mời bạn đến tham dự ……………………………………………………
- Em bị ốm, em nhờ bạn chép hộ bài ...………………………………………………….
Trong giờ học, bạn làm ồn, em yêu cầu (đề nghị) bạn hãy giữ yên lặng.
…………………………………………………
Đề 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) nói về em và trường em:
Gợi ý:
Em tên là gì? Em đang học ở đâu?
Trường em nằm ở địa điểm nào?
Trường em như thế nào (rộng, đẹp, có nhiều phòng học, nhiều cây xanh bóng mát…)?
Em có tình cảm gì với ngôi trường đang học?
Đề 5: Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 – 5 câu nói về cô giáo cũ của em.
Gợi ý:
Cô giáo cũ của em tên gì?
Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cô?
Tình cảm của em đối với cô giáo cũ như thế nào?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2/6
NĂM HỌC: 2012-2013
Người biên soạn: Cô giáo LÊ THỊ TUYẾT MAI
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của số 89 là:
A. 90
B. 10
C. 88
D. 99
Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
90
10
89
99
Câu 3: Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là:
70
57
75
50
Câu 4: Số liền sau của số 79 là:
78
80
90
69
Câu 5:Tổng của hai số hạng 5 và 41 là:
91
46
55
36
Câu 6: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số hạng bằng 15, số hạng còn lại là:
1
2
3
4
Câu 7:Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
25 , 52 , 35 , 53
46 , 65 , 56 , 74
23 , 45 , 32 , 54
18 , 27 , 72 , 81
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số:
7 số
8 số
9 số
10 số
Câu 9: Số bị trừ là 75, số trừ là 23. Vậy hiệu là:
A. 48
B. 52
C. 58
D. 92
Câu 10: Kết quả của phép trừ 84 – 51 là:
A. 37
B. 27
C. 33
D. 23
Câu 11: Hai số hạng lần lượt là 36 và 28. Vậy tổng là:
A. 54
B. 52
C. 64
D. 62
Câu 12: Một số cộng với 18 thì được 62. Vậy số đó là:
A. 70
B. 60
C. 34
D. 44
Câu 13: Kết quả của phép cộng 47 + 36 là:
A. 73
B. 83
C. 71
D. 81
Câu 14:Hiệu của hai số 36 và 12 là:
48
57
24
15
Câu 15: Hai số nào dưới đây có hiệu bằng 27:
39 và 22
48 và 21
59 và 12
68 và 51
Câu 16: Kết quả của phép trừ 87 – 17 là:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
Câu 17: Kết quả của phép tính 49 + 32 là:
70
71
81
80
Câu 18: Tìm một số, biết số 84 trừ đi số đó thì bằng 14
A. 80
B. 70
C. 60
D. 50
Câu 19: Một số cộng với 18 thì được 52. Số đó là:
A. 70
B. 60
C. 34
D. 44
Câu 20: 60 cm = …… dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
6
7
8
9
Câu 21: Hai số có tổng bằng 59, số hạng thứ nhất là 59, vậy số hạng thứ hai là:
3
2
1
0
Câu 22: 6 + 8 + 7 = ?
19
20
21
22
Câu 23: 26 + 9 + 3 = ?
38
36
24
32
Câu 24: 65 – 20 + 15 = ?
A. 45
B. 50
C. 55
D. 60
Câu 25: 78 + 16 – 8 = ?
A. 86
B. 76
C. 74
D. 84
Câu 26: Số 73 là tổng của hai số nào dưới đây:
28 + 35
38 + 45
18 + 55
48 + 35
Câu 27: Mẹ mua 13 bông cúc, trong đó có 3 bông cúc trắng, còn lại là cúc vàng. Hỏi mẹ đã mua mấy bông cúc vàng?
A. 6 cúc vàng
B. 8 cúc vàng
C. 9 cúc vàng
D. 10 cúc vàng
Câu 28: Bác Ba 54 tuổi, bác Ba ít hơn bác Tư 12 tuổi. Hỏi bác Tư bao nhiêu tuổi?
53
66
73
83
Câu 30: Hộp thứ nhất có 38 viên kẹo, hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 15 viên kẹo. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu viên kẹo?
23
32
45
53
Câu 31: An nặng 36 kg và nặng hơn Huyền 4 kg. Hỏi Huyền nặng bao nhiêu ki lô gam?
A. 30 kg
B. 32 kg
C. 23 kg
D. 34 kg
Câu 32:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
3
4
5
6
Câu 33: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 kg gạo, buổi chiều bán được 19 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu kí lô gam gạo?
A. 86 kg gạo
B. 68 kg gạo
C. 76 kg gạo
D. 67 kg gạo
Câu 35:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP ĐẠT KẾT QỦA CAO
MÔN TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN LỚP 2/6
NĂM HỌC: 2012-2013
Người biên soạn: Cô giáo LÊ THỊ TUYẾT MAI
I. Đọc thành tiếng: Tập đọc: Ôn các bài
Bài 1: Bạn của Nai nhỏ/ STV trang 22
Bài 2: Gọi bạn/STV trang 28
Bài 3: Bím tóc đuôi sam/STV trang 31
Bài 4: Trên chiếc bè/STV 34
Bài 5: Chiếc bút mực/ STV trang 40
Bài 6: Mẩu giấy vụn/ STV trang 48
Bài 7: Người thầy cũ/ STV trang 56
Bài 8: Người mẹ hiền/ STV trang 63
II. Đọc hiểu:
Ôn tất cả các bài tập đọc từ tuần 1 - tuần 8
Trả lời được các câu hỏi trong bài
III. Luyện từ và câu: Ôn các bài từ tuần 1 - tuần 8
IV. Chính tả (nghe viết): Tập viết các từ khó ở các bài tập đọc và chính tả đã học từ tuần 1 – tuần 8
III. Tập làm văn:
* Đề 1: Viết lời cảm ơn của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi bạn cho em mượn quyển truyện. .………………………………………………
- Khi bố tặng quà cho em nhân ngày sinh nhật.
………………………………………………………
* Đề 2: Viết lời xin lỗi của em trong mỗi trường hợp sau:
- Khi em lỡ tay làm lem vở của bạn ……………………………………………………
Khi em đùa nghịch va phải bạn
………………………………………………
* Đề 3: Viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn
- Ngày sinh nhật của em, em mời bạn đến tham dự ……………………………………………………
- Em bị ốm, em nhờ bạn chép hộ bài ...………………………………………………….
Trong giờ học, bạn làm ồn, em yêu cầu (đề nghị) bạn hãy giữ yên lặng.
…………………………………………………
Đề 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) nói về em và trường em:
Gợi ý:
Em tên là gì? Em đang học ở đâu?
Trường em nằm ở địa điểm nào?
Trường em như thế nào (rộng, đẹp, có nhiều phòng học, nhiều cây xanh bóng mát…)?
Em có tình cảm gì với ngôi trường đang học?
Đề 5: Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 – 5 câu nói về cô giáo cũ của em.
Gợi ý:
Cô giáo cũ của em tên gì?
Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cô?
Tình cảm của em đối với cô giáo cũ như thế nào?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2/6
NĂM HỌC: 2012-2013
Người biên soạn: Cô giáo LÊ THỊ TUYẾT MAI
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của số 89 là:
A. 90
B. 10
C. 88
D. 99
Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
90
10
89
99
Câu 3: Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là:
70
57
75
50
Câu 4: Số liền sau của số 79 là:
78
80
90
69
Câu 5:Tổng của hai số hạng 5 và 41 là:
91
46
55
36
Câu 6: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số hạng bằng 15, số hạng còn lại là:
1
2
3
4
Câu 7:Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
25 , 52 , 35 , 53
46 , 65 , 56 , 74
23 , 45 , 32 , 54
18 , 27 , 72 , 81
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số:
7 số
8 số
9 số
10 số
Câu 9: Số bị trừ là 75, số trừ là 23. Vậy hiệu là:
A. 48
B. 52
C. 58
D. 92
Câu 10: Kết quả của phép trừ 84 – 51 là:
A. 37
B. 27
C. 33
D. 23
Câu 11: Hai số hạng lần lượt là 36 và 28. Vậy tổng là:
A. 54
B. 52
C. 64
D. 62
Câu 12: Một số cộng với 18 thì được 62. Vậy số đó là:
A. 70
B. 60
C. 34
D. 44
Câu 13: Kết quả của phép cộng 47 + 36 là:
A. 73
B. 83
C. 71
D. 81
Câu 14:Hiệu của hai số 36 và 12 là:
48
57
24
15
Câu 15: Hai số nào dưới đây có hiệu bằng 27:
39 và 22
48 và 21
59 và 12
68 và 51
Câu 16: Kết quả của phép trừ 87 – 17 là:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
Câu 17: Kết quả của phép tính 49 + 32 là:
70
71
81
80
Câu 18: Tìm một số, biết số 84 trừ đi số đó thì bằng 14
A. 80
B. 70
C. 60
D. 50
Câu 19: Một số cộng với 18 thì được 52. Số đó là:
A. 70
B. 60
C. 34
D. 44
Câu 20: 60 cm = …… dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
6
7
8
9
Câu 21: Hai số có tổng bằng 59, số hạng thứ nhất là 59, vậy số hạng thứ hai là:
3
2
1
0
Câu 22: 6 + 8 + 7 = ?
19
20
21
22
Câu 23: 26 + 9 + 3 = ?
38
36
24
32
Câu 24: 65 – 20 + 15 = ?
A. 45
B. 50
C. 55
D. 60
Câu 25: 78 + 16 – 8 = ?
A. 86
B. 76
C. 74
D. 84
Câu 26: Số 73 là tổng của hai số nào dưới đây:
28 + 35
38 + 45
18 + 55
48 + 35
Câu 27: Mẹ mua 13 bông cúc, trong đó có 3 bông cúc trắng, còn lại là cúc vàng. Hỏi mẹ đã mua mấy bông cúc vàng?
A. 6 cúc vàng
B. 8 cúc vàng
C. 9 cúc vàng
D. 10 cúc vàng
Câu 28: Bác Ba 54 tuổi, bác Ba ít hơn bác Tư 12 tuổi. Hỏi bác Tư bao nhiêu tuổi?
53
66
73
83
Câu 30: Hộp thứ nhất có 38 viên kẹo, hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 15 viên kẹo. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu viên kẹo?
23
32
45
53
Câu 31: An nặng 36 kg và nặng hơn Huyền 4 kg. Hỏi Huyền nặng bao nhiêu ki lô gam?
A. 30 kg
B. 32 kg
C. 23 kg
D. 34 kg
Câu 32:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
3
4
5
6
Câu 33: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 kg gạo, buổi chiều bán được 19 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu kí lô gam gạo?
A. 86 kg gạo
B. 68 kg gạo
C. 76 kg gạo
D. 67 kg gạo
Câu 35:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP ĐẠT KẾT QỦA CAO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 2,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)