Tuần 9. MRVT: Ước mơ

Chia sẻ bởi Giang Vũ | Ngày 07/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. MRVT: Ước mơ thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về thăm lớp, dự giờ
Môn luyện từ và câu
Lớp : 4C

Giáo viên: Lục Thị Sòi
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:
KIỂM TRA
1. Dấu ngoặc kép được dùng để làm gì trong mỗi câu sau:
a) Có lần cô giáo ra cho chúng tôi một đề văn ở lớp: “Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?”
b) Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con nào con nấy hết sức tiết kiệm "vôi v?a".
=> Dấu ngoặc kép được dùng để dẫn lời nói trực tiếp.
=> Dấu ngoặc kép được dùng để đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
KIỂM TRA
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:
Dấu ngoặc kép thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó. Ngoài ra nó còn được dùng để đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
Nếu lời nói trực tiếp là một câu trọn vẹn hay một đoạn văn thì dấu ngoặc kép được dùng phối hợp với dấu hai chấm.
2.Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì?
Khi nào dấu ngoặc kép được dùng phối hợp với dấu hai chấm ?
Ước mơ là một phẩm chất đáng quý của con người, giúp cho con người hình dung ra tương lai, vươn lên trong cuộc sống.
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ
Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ là: mơ tưởng; mong ước.
Bài 1
Mơ tưởng: mong mỏi và tưởng tượng điều mình mong mỏi sẽ đạt được trong tương lai.
Mong ước: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai.
Làm việc cá nhân.
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.
Bài 1
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bài 2
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
ước ao,
ước mong,
ước vọng, …
mơ mộng,
mơ tưởng, …
Làm việc theo cặp đôi (2-4’).
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.
Bài 1
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bài 2
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
Bài 3
Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng.
Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
ước mơ đẹp đẽ
ước mơ cao cả
ước mơ lớn
ước mơ chính đáng
ước mơ viển vông
ước mơ nho nhỏ
ước mơ kỳ quặc
ước mơ dại dột
Thảo luận nhóm 4 (3-4’)
иnh gi¸ cao
Dánh giá không cao
Dánh giá thấp
ước mơ đẹp đẽ
ước mơ cao cả
ước mơ lớn
ước mơ chính đáng
ước mơ viển vông
ước mơ kỡ quặc
ước mơ dại dột
ước mơ nho nhỏ
-> Dó là nh?ng ước mơ vươn lên làm nh?ng việc có ích cho mọi người.
-> Dó là nh?ng ước mơ giản dị, thiết thực, có thể thực hiện được không cần sự nỗ lực lớn.
-> Dó là nh?ng ước mơ phi lí, không thể thực hiện được; hoặc là nh?ng ước mơ ích kỉ, có lợi cho bản thân nhưng lại gây hại cho người khác.

Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ: mơ tưởng; mong
ước.
Bài 1
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bài 2
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
Bài 3
Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
Bài 4
Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Ước mơ học giỏi để trở thành bác sĩ,/ kĩ sư,/ phi công,/ bác học,/ tìm ra loại thuốc chữa các bệnh hiểm nghèo; / ước mơ chinh phục vũ trụ, /không có chiến tranh, /…
Ước mơ có truyện đọc,/ có xe đạp, /có một đồ chơi,/…
Ước mơ có phép thuật./
Ước mơ không cần làm gì mà cái gì cũng có./
Ước đi học không bị cô giáo kiểm tra bài./ …
Làm việc cá nhân:
Tổ 1: Đánh giá cao
Tổ 2: Đánh giá không cao
Tổ 3:Đánh giá thấp
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.
Bài 1
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bài 2
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
Bài 3
Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Bài 4
Trò chơi: “Thử tài của bạn”
Những từ cung nghĩa với ước mơ là:
a. Ước muốn, ước hẹn, mơ mộng
b. Ước muốn, mơ tưởng, ước ao.
c. Mở tưởng, mơ màng, ước ao.
Ước mơ được đánh giá cao là:
a. Ước mơ có một đôi giày mới.
b. Ước mơ được xem hoạt hình cả ngày.
c. Ước mơ chinh phục vũ trụ.
Ước mơ được đánh giá không cao là:
a. Ước mơ trở thành nhà khoa học.
b. Ước mơ được có một chiếc xe đạp mới.
c. Ước mơ có phép thuật.
Từ ngữ thể hiện sự đánh giá cao ?
a. ước mơ đẹp đẽ, ước mơ nho nhỏ, ước mơ dại dột.
b. ước mơ chính đáng, ước mơ cao cả, ước mơ lớn.
c. ước mơ cao cả, ước mơ kì quặc, ước mơ đẹp đẽ
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:
mơ tưởng; mong ước.
Bài 1
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Bài 2
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
Bài 3
Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Bài 4
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giang Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)