Tuần 9. MRVT: Ước mơ
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hương Lam |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. MRVT: Ước mơ thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ THAO giảng
Lớp 4A - Năm học: 2008 - 2009
Tiết luyện từ và câu
Luyện từ và câu:
2. Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau? Hãy ghi từ đó vào bảng con.
Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con nào con nấy hết sức tiết kiệm vôi vữa.
" "
Kiểm tra bài cũ:
1. Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài1: Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ vào bảng con.
Những từ cùng nghĩa với từ ước mơ trong bài tập đọc Trung thu độc lập là: mong ước, mơ tưởng
Em hiểu "mong ước" có nghĩa là gì?
Em hiểu" mơ tưởng" nghĩa là như thế nào?
Luyện từ và câu:
Là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai
Là mong mỏi và tưởng tượng điều mình mong mỏi sẽ đạt được trong tương lai.
Bài 2 : Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ:
a) Bắt đầu bằng tiếng ước. M: ước muốn
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ. M: mơ ước
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 2: Những từ cùng nghĩa với ước mơ:
ước mơ,ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng.
mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 3: Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện
sự đánh giá:
- Đánh giá cao. M: ước mơ cao đẹp
- Đánh giá không cao. M: ước mơ bình thường
- Đánh giá thấp. M: ước mơ tầm thường
(Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng.)
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 3:Những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ.
ước mơ tầm thường, ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột.
ước mơ cao đẹp, ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 4: Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 5: Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào?
a) Cầu được ước thấy.
b) Ước sao được vậy.
c) Ước của trái mùa.
d) Đứng núi này trông núi nọ.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 5: Em hiểu các thành ngữ dưới đây như sau:
a)Cầu được ước thấy.
Đạt được điều mình mơ ước.
b)Ước sao được vậy
Đạt được điều mình mong ước.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
c)Ước của trái mùa.
Muốn những điều trái với lẽ bình thường.
d)Đứng núi này trông núi nọ.
Không bằng lòng với cái hiện có.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
các thầy cô giáo về dự giờ THAO giảng
Lớp 4A - Năm học: 2008 - 2009
Tiết luyện từ và câu
Luyện từ và câu:
2. Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau? Hãy ghi từ đó vào bảng con.
Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con nào con nấy hết sức tiết kiệm vôi vữa.
" "
Kiểm tra bài cũ:
1. Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài1: Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ vào bảng con.
Những từ cùng nghĩa với từ ước mơ trong bài tập đọc Trung thu độc lập là: mong ước, mơ tưởng
Em hiểu "mong ước" có nghĩa là gì?
Em hiểu" mơ tưởng" nghĩa là như thế nào?
Luyện từ và câu:
Là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai
Là mong mỏi và tưởng tượng điều mình mong mỏi sẽ đạt được trong tương lai.
Bài 2 : Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ:
a) Bắt đầu bằng tiếng ước. M: ước muốn
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ. M: mơ ước
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 2: Những từ cùng nghĩa với ước mơ:
ước mơ,ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng.
mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 3: Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện
sự đánh giá:
- Đánh giá cao. M: ước mơ cao đẹp
- Đánh giá không cao. M: ước mơ bình thường
- Đánh giá thấp. M: ước mơ tầm thường
(Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng.)
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 3:Những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ.
ước mơ tầm thường, ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột.
ước mơ cao đẹp, ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 4: Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 5: Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào?
a) Cầu được ước thấy.
b) Ước sao được vậy.
c) Ước của trái mùa.
d) Đứng núi này trông núi nọ.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
Bài 5: Em hiểu các thành ngữ dưới đây như sau:
a)Cầu được ước thấy.
Đạt được điều mình mơ ước.
b)Ước sao được vậy
Đạt được điều mình mong ước.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Ước mơ
c)Ước của trái mùa.
Muốn những điều trái với lẽ bình thường.
d)Đứng núi này trông núi nọ.
Không bằng lòng với cái hiện có.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hương Lam
Dung lượng: 667,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)