Tuần 9. MRVT: Ước mơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Sen |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. MRVT: Ước mơ thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài cũ:
1.Tìm lời nói trực tiếp trong câu sau:
Có lần, cô giáo ra cho chúng tôi một đề văn ở lớp: " Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?"
2. Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau:
Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con nào con nấy hết sức tiết kiệm vôi vữa.
"
"
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
1. Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ
mơ tưởng,
2. Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
a) Bắt đầu bằng tiếng ước: Mẫu: ước muốn,
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ: Mẫu: mơ ước,
mong ước
ước mơ,
ước ao,
ước mong,
ước vọng.
mơ mộng,
mơ tưởng.
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
3. Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
- Đánh giá cao. Mẫu: ước mơ cao đẹp,
- Đánh giá không cao. Mẫu: ước mơ bình thường,
- Đánh giá thấp. Mẫu: ước mơ tầm thường,
(Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng)
4. Nêu ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên
Ví dụ: - Ước mơ về một cuộc sống no đủ, không có chiến tranh.
- Ước mơ có một đôi giày mới.
- Ước mơ không phải học mà vẫn có điểm cao.
ước mơ đẹp đẽ,
ước mơ cao cả,
ước mơ lớn,
ước mơ chính đáng.
ước mơ nho nhỏ
ước mơ dại dột.
ước mơ kì quặc,
ước mơ viển vông,
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
Đạt được điều mình mơ ước.
5. Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào?
a) Cầu được ước thấy:......................................
b) Ước sao được vậy:......................................
c) Ước của trái mùa:......................................
d) Đứng núi này trông núi nọ: .......................
Đồng nghĩa với Cầu được ước thấy.
Muốn những điều trái với lẽ thường.
Không bằng lòng với cái hiện có, lại mơ tưởng đến cái khác chưa phải của mình.
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
1. Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ: mơ tưởng, mong ước
2. Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
a) Bắt đầu bằng tiếng ước: ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng
3. Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
- Đánh giá cao: ước mơ cao đẹp, ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng
- Đánh giá không cao: ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ.
- Đánh giá thấp: ước mơ tầm thường, ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột
4. Nêu ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên
5. Hiểu nghĩa các thành ngữ: Cầu được ước thấy, ước sao được vậy, ước của trái mùa, đứng núi này trông núi nọ.
Luyện từ và câu
Bài cũ:
1.Tìm lời nói trực tiếp trong câu sau:
Có lần, cô giáo ra cho chúng tôi một đề văn ở lớp: " Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?"
2. Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau:
Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con nào con nấy hết sức tiết kiệm vôi vữa.
"
"
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
1. Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ
mơ tưởng,
2. Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
a) Bắt đầu bằng tiếng ước: Mẫu: ước muốn,
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ: Mẫu: mơ ước,
mong ước
ước mơ,
ước ao,
ước mong,
ước vọng.
mơ mộng,
mơ tưởng.
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
3. Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
- Đánh giá cao. Mẫu: ước mơ cao đẹp,
- Đánh giá không cao. Mẫu: ước mơ bình thường,
- Đánh giá thấp. Mẫu: ước mơ tầm thường,
(Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng)
4. Nêu ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên
Ví dụ: - Ước mơ về một cuộc sống no đủ, không có chiến tranh.
- Ước mơ có một đôi giày mới.
- Ước mơ không phải học mà vẫn có điểm cao.
ước mơ đẹp đẽ,
ước mơ cao cả,
ước mơ lớn,
ước mơ chính đáng.
ước mơ nho nhỏ
ước mơ dại dột.
ước mơ kì quặc,
ước mơ viển vông,
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
Đạt được điều mình mơ ước.
5. Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào?
a) Cầu được ước thấy:......................................
b) Ước sao được vậy:......................................
c) Ước của trái mùa:......................................
d) Đứng núi này trông núi nọ: .......................
Đồng nghĩa với Cầu được ước thấy.
Muốn những điều trái với lẽ thường.
Không bằng lòng với cái hiện có, lại mơ tưởng đến cái khác chưa phải của mình.
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
1. Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ: mơ tưởng, mong ước
2. Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
a) Bắt đầu bằng tiếng ước: ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng
3. Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
- Đánh giá cao: ước mơ cao đẹp, ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng
- Đánh giá không cao: ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ.
- Đánh giá thấp: ước mơ tầm thường, ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột
4. Nêu ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên
5. Hiểu nghĩa các thành ngữ: Cầu được ước thấy, ước sao được vậy, ước của trái mùa, đứng núi này trông núi nọ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Sen
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)