Tuần 9. MRVT: Ước mơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Hương |
Ngày 10/05/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Tuần 9. MRVT: Ước mơ thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 4
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Trường Trung Tiểu học Việt Anh
Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân Hương
Luyện từ và câu
Lớp 4
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ.
Mơ tưởng
Mong ước
Mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai
Mong mỏi và tưởng tượng điều mình mong mỏi sẽ đạt được
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ
Bắt đầu bằng tiếng ước.
M : ước muốn
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ.
M : mơ ước
ước mong
ước muốn
ước ao
ước mơ
ước vọng
Bắt đầu bằng tiếng ước.
mơ mộng
mơ tưởng
mơ ước
b) Bắt đầu bằng tiếng mơ.
Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
- Đánh giá cao.
M : ước mơ cao đẹp
- Đánh giá không cao.
M : ước mơ bình thường
- Đánh giá thấp.
M : ước mơ tầm thường
Từ ngữ để chọn :
đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng
- Đánh giá cao : ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng.
- Đánh giá không cao : ước mơ nho nhỏ.
- Đánh giá thấp : ước mơ viển vông,ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột.
Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên
Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào ?
Cầu được ước thấy.
Ước sao được vậy.
Ước của trái mùa.
Đứng núi này trông núi nọ.
Cầu được ước thấy.
Nghĩa là đạt điều mình mơ ước.
b) Ước sao được vậy.
Nghĩa là đạt điều mình mơ ước.
c) Ước của trái mùa.
Nghĩa là muốn những điều trái nghĩa thường
d) Đứng núi này trông núi nọ.
Nghĩa là không bằng lòng với cái hiện đang có, lại mơ tưởng tới cái khác chưa phải của mình.
Nêu hoàn cảnh sử dụng từng thành ngữ.
Học thuộc lòng các thành ngữ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)