Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Trần Minh Chuyền |
Ngày 07/05/2019 |
158
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN:TRẦN MINH CHUYỀN.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN PHÁN.
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
THIÊN NHIÊN(TUẦN ,TIẾT 15 TRANG 78).
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5.
Luyện từ và câu
* Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho ví dụ về từ nhiều nghĩa.
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
KIỂM TRA BÀI CŨ.
Thác cam ly
Bãi biển Cửa Tùng
Non Nước Nha Trang
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
Cháy rừng
Lũ lụt
Hạn hán
1. Dũng no du?i dõy gi?i thớch dỳng nghia t? thiờn nhiờn?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. T?t c? nh?ng gỡ khụng do con ngu?i t?o ra.
c. T?t c? m?i th? t?n t?i xung quanh con ngu?i.
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
b) T?t c? nh?ng gỡ khụng do con ngu?i t?o ra
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
Thác
Bản Giốc
Cam ly
Đa –tan-la
Bạc
- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông)
GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
GHỀNH Ở QUÃNG NGÃI
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.
tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh.
bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công.
khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên).
- Lên thác xuống ghềnh:
- Góp gió thành bão:
- Nước chảy đá mòn:
- Khoai đất lạ, mạ đất quen:
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vời, ngút ngát, dằng dặc…
chót vót, cao ngất, chất ngất, vời vợi, vòi vọi,…
thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, …
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang…
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,…
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên,…
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
CHÀO CCÁC EM THÂN YÊU!
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN PHÁN.
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
THIÊN NHIÊN(TUẦN ,TIẾT 15 TRANG 78).
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5.
Luyện từ và câu
* Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho ví dụ về từ nhiều nghĩa.
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
KIỂM TRA BÀI CŨ.
Thác cam ly
Bãi biển Cửa Tùng
Non Nước Nha Trang
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
Cháy rừng
Lũ lụt
Hạn hán
1. Dũng no du?i dõy gi?i thớch dỳng nghia t? thiờn nhiờn?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. T?t c? nh?ng gỡ khụng do con ngu?i t?o ra.
c. T?t c? m?i th? t?n t?i xung quanh con ngu?i.
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
b) T?t c? nh?ng gỡ khụng do con ngu?i t?o ra
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
Thác
Bản Giốc
Cam ly
Đa –tan-la
Bạc
- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông)
GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
GHỀNH Ở QUÃNG NGÃI
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.
tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh.
bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công.
khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên).
- Lên thác xuống ghềnh:
- Góp gió thành bão:
- Nước chảy đá mòn:
- Khoai đất lạ, mạ đất quen:
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vời, ngút ngát, dằng dặc…
chót vót, cao ngất, chất ngất, vời vợi, vòi vọi,…
thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, …
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang…
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,…
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên,…
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
CHÀO CCÁC EM THÂN YÊU!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Chuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)