Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 12/10/2018 |
313
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :
Hữu nghị - Hợp tác
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nh?ng t? nhu th? no du?c g?i l T? d?ng m .
3. Đặt câu để phân biệt từ đồng âm : bò
2. Phân biệt nghĩa của từ đồng âm có trong các cụm từ sau : con bò – tập bò
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu,
hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”.
Hữu có nghĩa là “có”.
Có nghĩa là phải
Hữu
Có nghĩa là bạn bè
Có nghĩa là có
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu nghị: Tình cảm bạn bè thân thiện ( giữa các nước ).
Tình hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam – pu -chia
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu nghị: Tình cảm bạn bè thân thiện ( giữa các nước ).
Hữu ích: Có ích.
Hữu nghị
Hữu ích
Thảo luận nhóm 4 – 5 , xếp từ vào nhóm .
Thời gian : 3 phút
Phong cảnh hữu tình
Ruộng bậc thang
Cảnh làng quê
hữu tình : có tình cảm
hữu nghị, chiến hữu,
thân hữu, hữu hảo,
bằng hữu, bạn hữu
hữu ích, hữu hiệu,
hữu tình, hữu dụng
hữu ý , hữu duyên, hữu danh vô thực, cố hữu, …
VIỆT NAM - NGA
VIỆT NAM – TRUNG QUỐC
VIỆT NAM – HOA KỲ
VIỆT NAM - NHẬT BẢN
Tình hữu nghị của Việt Nam với các nước trên thế giới.
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a. Hợp có nghĩa là “gộp lại” ( thành lớn hơn ).
b. Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi … nào đó”.
Hợp
Có nghĩa là đúng với
yêu cầu đòi hỏi … nào đó
Có nghĩa là
"gộp lại" (thành lớn hơn)
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp tác : cùng nhau làm một việc.
Thích hợp: đúng với yêu cầu, đáp ứng tốt các đòi hỏi .
Hợp tác
Thích hợp
Trò chơi : Kết bạn
1. Có 10 tấm bìa , mỗi tấm bìa ghi 1 từ có trong bài 2
2. 10 bạn chơi, mỗi bạn sẽ nhận được 1 tấm bìa ngẫu nhiên. Trong 15 giây các bạn sẽ kết thành nhóm theo yêu cầu.
3. Bạn kết đúng nhóm, đúng thời gian: được thưởng
Bạn kết sai nhóm, quá thời gian : bị phạt lò cò về chỗ.
VIỆT NAM HỢP TÁC VỚI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
Hợp tác kinh tế thương mại giữa Việt Nam - Mỹ La tinh
Nhật Bản hợp tác với Việt Nam
Khu công nghiệp Sam sung - Bắc Ninh
Quân đội Việt Nam đã giúp Campuchia xây dựng lực lượng và huấn luyện tác chiến. Trong ảnh là một buổi huấn luyện thông tin liên lạc.
Lễ động thổ dự án Bệnh viện Hữu nghị tỉnh Xiêng Khoảng - Lào
Quê cha đất tổ
Uống nước nhớ nguồn
Bốn biển một nhà
Kề vai sát cánh
Chịu thương chịu khó
Chung lưng đấu sức
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về Hữu nghị - Hợp tác ?
Kề vai
sát cánh.
Bốn biển
một nhà.
Người ở khắp nơi đoàn kết như người
trong một nhà, thống nhất về một mối.
Chung lưng
đấu sức.
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải
quyết công việc.
Đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan,
cùng chung sức gánh vác một công việc.
Mở rộng vốn từ :
Hữu nghị - Hợp tác
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nh?ng t? nhu th? no du?c g?i l T? d?ng m .
3. Đặt câu để phân biệt từ đồng âm : bò
2. Phân biệt nghĩa của từ đồng âm có trong các cụm từ sau : con bò – tập bò
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu,
hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”.
Hữu có nghĩa là “có”.
Có nghĩa là phải
Hữu
Có nghĩa là bạn bè
Có nghĩa là có
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu nghị: Tình cảm bạn bè thân thiện ( giữa các nước ).
Tình hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam – pu -chia
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu nghị: Tình cảm bạn bè thân thiện ( giữa các nước ).
Hữu ích: Có ích.
Hữu nghị
Hữu ích
Thảo luận nhóm 4 – 5 , xếp từ vào nhóm .
Thời gian : 3 phút
Phong cảnh hữu tình
Ruộng bậc thang
Cảnh làng quê
hữu tình : có tình cảm
hữu nghị, chiến hữu,
thân hữu, hữu hảo,
bằng hữu, bạn hữu
hữu ích, hữu hiệu,
hữu tình, hữu dụng
hữu ý , hữu duyên, hữu danh vô thực, cố hữu, …
VIỆT NAM - NGA
VIỆT NAM – TRUNG QUỐC
VIỆT NAM – HOA KỲ
VIỆT NAM - NHẬT BẢN
Tình hữu nghị của Việt Nam với các nước trên thế giới.
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a. Hợp có nghĩa là “gộp lại” ( thành lớn hơn ).
b. Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi … nào đó”.
Hợp
Có nghĩa là đúng với
yêu cầu đòi hỏi … nào đó
Có nghĩa là
"gộp lại" (thành lớn hơn)
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp tác : cùng nhau làm một việc.
Thích hợp: đúng với yêu cầu, đáp ứng tốt các đòi hỏi .
Hợp tác
Thích hợp
Trò chơi : Kết bạn
1. Có 10 tấm bìa , mỗi tấm bìa ghi 1 từ có trong bài 2
2. 10 bạn chơi, mỗi bạn sẽ nhận được 1 tấm bìa ngẫu nhiên. Trong 15 giây các bạn sẽ kết thành nhóm theo yêu cầu.
3. Bạn kết đúng nhóm, đúng thời gian: được thưởng
Bạn kết sai nhóm, quá thời gian : bị phạt lò cò về chỗ.
VIỆT NAM HỢP TÁC VỚI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
Hợp tác kinh tế thương mại giữa Việt Nam - Mỹ La tinh
Nhật Bản hợp tác với Việt Nam
Khu công nghiệp Sam sung - Bắc Ninh
Quân đội Việt Nam đã giúp Campuchia xây dựng lực lượng và huấn luyện tác chiến. Trong ảnh là một buổi huấn luyện thông tin liên lạc.
Lễ động thổ dự án Bệnh viện Hữu nghị tỉnh Xiêng Khoảng - Lào
Quê cha đất tổ
Uống nước nhớ nguồn
Bốn biển một nhà
Kề vai sát cánh
Chịu thương chịu khó
Chung lưng đấu sức
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về Hữu nghị - Hợp tác ?
Kề vai
sát cánh.
Bốn biển
một nhà.
Người ở khắp nơi đoàn kết như người
trong một nhà, thống nhất về một mối.
Chung lưng
đấu sức.
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải
quyết công việc.
Đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan,
cùng chung sức gánh vác một công việc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 2,87MB|
Lượt tài: 1
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)