Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Anh |
Ngày 13/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
This presentation will probably involve audience discussion, which will create action items. Use PowerPoint to keep track of these action items during your presentation
In Slide Show, click on the right mouse button
Select “Meeting Minder”
Select the “Action Items” tab
Type in action items as they come up
Click OK to dismiss this box
This will automatically create an Action Item slide at the end of your presentation with your points entered.
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Người thực hiện: Phạm Ngọc Anh - Tổ 4 +5 - Trường TH Tân Trường 1
Chọn câu trả lời đúng:
1. Câu nào có từ chạy mang nghĩa gốc?
a. Tết đến nhà hàng bán rất chạy.
b. Nhà nghèo, bác phải chạy ăn
từng bữa.
c. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
d. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
2. Câu nào có từ ngon được dùng với nghĩa gốc ?
a. Bé ngủ ngon giấc.
b. Món ăn này rất ngon .
c. Bài tập này Đạt làm ngon ơ.
Câu nào có từ đánh được dùng
với nghĩa tác động lên vật để làm
sạch ?
a. Các bạn không nên đánh nhau.
b. Mọi người đánh trâu ra đồng .
c. Sáng nào em cũng đánh cốc
chén thật sạch.
M? r?ng v?n t?
thiờn nhiờn
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2008
A) Tất cả những gì do con người tạo ra.
B) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
C) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên:
B) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Hồ nước
Cá
Động vật
Hoa
Bầu trời
Mặt biển
Thác nước
Núi đồi
Mùa thu
Bài tập 2
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
A. Lên thác xuống ghềnh:
B. Góp gió thành bão:
C. Nước chảy đá mòn:
gặp nhiều gian lao trong cuộc sống.
Tích nhiều cái nhỏ để tạo thành cái lớn.
Kiên trì bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.
D. Khoai đất lạ mạ đất quen:
D. Khoai đất lạ mạ đất quen:
Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt (một kinh nghiệm dân gian).
A) Lên xuống
B) Góp thành
C) chảy mòn
thác
ghềnh
gió
bão
Nước
đá
D. Khoai lạ mạ quen:
đất
đất
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt
câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
a) Tả chiều rộng.
b) Tả chiều dài (xa).
c) Tả chiều cao.
d) Tả chiều sâu.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt
câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận, bất tận, khôn cùng. . .
Tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài ngoẵng ...
Chót vót, vời vợi, chất ngất, ngất nghểu, cao vút, cao tít,...
Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,...
Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng sóng:
Tả tiếng sóng:
Tả làn sóng nhẹ:
Tả đợt sóng mạnh:
Tả tiếng sóng:
Tả làn sóng nhẹ:
Tả đợt sóng mạnh:
Ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, oàm oạp, lao xao, thì thầm…
Lăn tăn, dập dềnh,lững lờ, trườn lên,bò lên, đập nhẹ lên,…
Cuồn cuộn,trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, dữ tợn, khủng khiếp…
Chơi mà học
Những từ nào chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Cho ¸nh n¾ng ban mai lµ nh÷ng sím b×nh minh. Cho nh÷ng ®ªm tr¨ng ®Ñp lµ chÞ H»ng t¬i xinh. C©y cho tr¸i vµ cho hoa, s«ng cho t«m vµ cho c¸, ®ång ruéng cho b«ng lóa chim hoµ lêi reo ca
DẶN DÒ:
XEM TRƯỚC BÀI:
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
TIẾT HỌC KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÍ THÀY CÔ ĐÃ ĐẾN THĂM LỚP.
CHÚC QUÍ THÀY, CÔ VUI KHOẺ VÀ THÀNH ĐẠT!
Mặt biển rộng bao la.
Con đường trước cửa nhà em rộng thênh thang.
Cột cờ Hà Nội cao vời vợi.
Ngọn núi cao chót vót.
Hang sâu thăm thẳm.
Những từ chỉ thiên nhiên là:
Nắng, sớm bình minh, đêm trăng, cây, trái, hoa, sông, tôm, cá, đồng ruộng, chim, đường, ......
This presentation will probably involve audience discussion, which will create action items. Use PowerPoint to keep track of these action items during your presentation
In Slide Show, click on the right mouse button
Select “Meeting Minder”
Select the “Action Items” tab
Type in action items as they come up
Click OK to dismiss this box
This will automatically create an Action Item slide at the end of your presentation with your points entered.
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Người thực hiện: Phạm Ngọc Anh - Tổ 4 +5 - Trường TH Tân Trường 1
Chọn câu trả lời đúng:
1. Câu nào có từ chạy mang nghĩa gốc?
a. Tết đến nhà hàng bán rất chạy.
b. Nhà nghèo, bác phải chạy ăn
từng bữa.
c. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
d. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
2. Câu nào có từ ngon được dùng với nghĩa gốc ?
a. Bé ngủ ngon giấc.
b. Món ăn này rất ngon .
c. Bài tập này Đạt làm ngon ơ.
Câu nào có từ đánh được dùng
với nghĩa tác động lên vật để làm
sạch ?
a. Các bạn không nên đánh nhau.
b. Mọi người đánh trâu ra đồng .
c. Sáng nào em cũng đánh cốc
chén thật sạch.
M? r?ng v?n t?
thiờn nhiờn
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2008
A) Tất cả những gì do con người tạo ra.
B) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
C) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên:
B) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Hồ nước
Cá
Động vật
Hoa
Bầu trời
Mặt biển
Thác nước
Núi đồi
Mùa thu
Bài tập 2
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
A. Lên thác xuống ghềnh:
B. Góp gió thành bão:
C. Nước chảy đá mòn:
gặp nhiều gian lao trong cuộc sống.
Tích nhiều cái nhỏ để tạo thành cái lớn.
Kiên trì bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.
D. Khoai đất lạ mạ đất quen:
D. Khoai đất lạ mạ đất quen:
Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt (một kinh nghiệm dân gian).
A) Lên xuống
B) Góp thành
C) chảy mòn
thác
ghềnh
gió
bão
Nước
đá
D. Khoai lạ mạ quen:
đất
đất
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt
câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
a) Tả chiều rộng.
b) Tả chiều dài (xa).
c) Tả chiều cao.
d) Tả chiều sâu.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt
câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận, bất tận, khôn cùng. . .
Tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài ngoẵng ...
Chót vót, vời vợi, chất ngất, ngất nghểu, cao vút, cao tít,...
Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,...
Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng sóng:
Tả tiếng sóng:
Tả làn sóng nhẹ:
Tả đợt sóng mạnh:
Tả tiếng sóng:
Tả làn sóng nhẹ:
Tả đợt sóng mạnh:
Ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, oàm oạp, lao xao, thì thầm…
Lăn tăn, dập dềnh,lững lờ, trườn lên,bò lên, đập nhẹ lên,…
Cuồn cuộn,trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, dữ tợn, khủng khiếp…
Chơi mà học
Những từ nào chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Cho ¸nh n¾ng ban mai lµ nh÷ng sím b×nh minh. Cho nh÷ng ®ªm tr¨ng ®Ñp lµ chÞ H»ng t¬i xinh. C©y cho tr¸i vµ cho hoa, s«ng cho t«m vµ cho c¸, ®ång ruéng cho b«ng lóa chim hoµ lêi reo ca
DẶN DÒ:
XEM TRƯỚC BÀI:
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
TIẾT HỌC KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÍ THÀY CÔ ĐÃ ĐẾN THĂM LỚP.
CHÚC QUÍ THÀY, CÔ VUI KHOẺ VÀ THÀNH ĐẠT!
Mặt biển rộng bao la.
Con đường trước cửa nhà em rộng thênh thang.
Cột cờ Hà Nội cao vời vợi.
Ngọn núi cao chót vót.
Hang sâu thăm thẳm.
Những từ chỉ thiên nhiên là:
Nắng, sớm bình minh, đêm trăng, cây, trái, hoa, sông, tôm, cá, đồng ruộng, chim, đường, ......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Anh
Dung lượng: 5,44MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)