Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Oanh |
Ngày 13/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo viên : Nguy?n Th? Ng?c Dung
Kiểm tra bài cũ
Ô chữ có 9 chữ cái:
Những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là từ.
2. Từ có 6 chữ cái, trái nghĩa với "vô ích"
3. T? có 6 ch? cái, trái nghĩa với "lạc quan"
4. Từ có 10 chữ cái, có 1 nghĩa gốc
và 1 hay 1 số nghĩa chuyển.
5. Ô chữ có 9 chữ cái chỉ những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
6. Ô chữ có 6 chữ cái, chỉ từ giống nhau về âm
nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
7. Từ có 8 chữ cái, chỉ những người
cùng chiến đấu với nhau.
8. Từ có 7 chữ cái, nghĩa trái với "chiến tranh"
9. Từ có 7 chữ cái, trái nghĩa với "chia rẽ"
10. Từ có 8 chữ cái dùng chỉ những người
thợ làm việc ở nhà máy, xí nghiệp.
H
G
T
R
Á
I
N
A
Ĩ
Í
U
Ữ
H
H
C
B
I
Q
U
A
N
A
Ĩ
H
N
H
I
Ê
U
N
G
Ĩ
G
N
G
N
Ồ
Đ
G
N
Ồ
Đ
M
Â
Ữ
H
N
Ế
I
H
C
U
H
N
I
B
A
Ò
H
C
T
Ê
K
N
À
O
Đ
N
Â
H
N
G
N
Ô
H
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ:
Thiên nhiên
Hoạt động 1:
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết:
- Những sự vật nào do con người làm ra?
- Những sự vật nào tự nhiên có?
Phong Nha–Kẻ Bàng
Phố cổ Hội An
Cầu Mỹ Thuận
Núi Bà Đen
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên? Đánh dấu X vào ô trước lời giải thích đúng:
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con người
tạo ra.
c.Taát caû moïi thöù toàn taïi xung quanh
con ngöôøi.
Bài 1
Hoạt động 2:
Xác định từ chỉ các sự vật,
hiện tượng trong thiên nhiên.
Gạch dưới những từ chỉ các sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên có trong các thành ngữ,
tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2
Gạch dưới những từ chỉ các sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên có trong các thành ngữ,
tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2
Gạch dưới những từ chỉ các sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên có trong các thành ngữ,
tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2
Hoạt động 3
Mở rộng vốn từ ngữ
miêu tả thiên nhiên
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
Bài 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
Bài 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
c) Tả chiều cao. M: cao vút ....
Bài 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
c) Tả chiều cao. M: cao vút ....
d) Tả chiều sâu. M: hun hút ....
Bài 3
Xếp các từ sau vào cột thích hợp:
mênh mông , muôn trùng ,vòi vọi, thăm thẳm , hun hút ,hoăm hoắm vô tận , chất ngất , tít mù khơi, chót vót , bát ngát, thênh thang
Tả chiều rộng: b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao: d) Tả chiều sâu:
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4
Tìm những từ ngữ miêu tả sông nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm .
b) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn .
c)Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn.
Bài 4
Tìm những từ ngữ miêu tả sông nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm .
b) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn .
c)Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn.
Học nhóm 4
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tìm những thành ngữ, tục ngữ khác mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống, xã hội.
Dặn dò:
Viết thêm những từ ngữ tìm được ở bài 3 và bài 4.
Chuẩn bị bài : Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Giáo viên : Nguy?n Th? Ng?c Dung
Kiểm tra bài cũ
Ô chữ có 9 chữ cái:
Những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là từ.
2. Từ có 6 chữ cái, trái nghĩa với "vô ích"
3. T? có 6 ch? cái, trái nghĩa với "lạc quan"
4. Từ có 10 chữ cái, có 1 nghĩa gốc
và 1 hay 1 số nghĩa chuyển.
5. Ô chữ có 9 chữ cái chỉ những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
6. Ô chữ có 6 chữ cái, chỉ từ giống nhau về âm
nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
7. Từ có 8 chữ cái, chỉ những người
cùng chiến đấu với nhau.
8. Từ có 7 chữ cái, nghĩa trái với "chiến tranh"
9. Từ có 7 chữ cái, trái nghĩa với "chia rẽ"
10. Từ có 8 chữ cái dùng chỉ những người
thợ làm việc ở nhà máy, xí nghiệp.
H
G
T
R
Á
I
N
A
Ĩ
Í
U
Ữ
H
H
C
B
I
Q
U
A
N
A
Ĩ
H
N
H
I
Ê
U
N
G
Ĩ
G
N
G
N
Ồ
Đ
G
N
Ồ
Đ
M
Â
Ữ
H
N
Ế
I
H
C
U
H
N
I
B
A
Ò
H
C
T
Ê
K
N
À
O
Đ
N
Â
H
N
G
N
Ô
H
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ:
Thiên nhiên
Hoạt động 1:
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết:
- Những sự vật nào do con người làm ra?
- Những sự vật nào tự nhiên có?
Phong Nha–Kẻ Bàng
Phố cổ Hội An
Cầu Mỹ Thuận
Núi Bà Đen
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên? Đánh dấu X vào ô trước lời giải thích đúng:
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con người
tạo ra.
c.Taát caû moïi thöù toàn taïi xung quanh
con ngöôøi.
Bài 1
Hoạt động 2:
Xác định từ chỉ các sự vật,
hiện tượng trong thiên nhiên.
Gạch dưới những từ chỉ các sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên có trong các thành ngữ,
tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2
Gạch dưới những từ chỉ các sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên có trong các thành ngữ,
tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2
Gạch dưới những từ chỉ các sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên có trong các thành ngữ,
tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2
Hoạt động 3
Mở rộng vốn từ ngữ
miêu tả thiên nhiên
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
Bài 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
Bài 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
c) Tả chiều cao. M: cao vút ....
Bài 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
c) Tả chiều cao. M: cao vút ....
d) Tả chiều sâu. M: hun hút ....
Bài 3
Xếp các từ sau vào cột thích hợp:
mênh mông , muôn trùng ,vòi vọi, thăm thẳm , hun hút ,hoăm hoắm vô tận , chất ngất , tít mù khơi, chót vót , bát ngát, thênh thang
Tả chiều rộng: b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao: d) Tả chiều sâu:
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4
Tìm những từ ngữ miêu tả sông nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm .
b) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn .
c)Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn.
Bài 4
Tìm những từ ngữ miêu tả sông nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm .
b) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn .
c)Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn.
Học nhóm 4
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tìm những thành ngữ, tục ngữ khác mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống, xã hội.
Dặn dò:
Viết thêm những từ ngữ tìm được ở bài 3 và bài 4.
Chuẩn bị bài : Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Oanh
Dung lượng: 2,92MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)