Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Ngô Đức Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1:
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên :
a) Tất cả những gì do con người tạo ra .
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra .
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 1:
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên :
a) Tất cả những gì do con người tạo ra .
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra .
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 2:
Tìm các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên :
a) Lên thác xuống ghềnh .
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
gió
bão
Nước
Khoai
đá
đất
mạ
đất
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một từ ngữ vừa tìm được :
a) Tả chiều rộng :
b) Tả chiều dài (xa) :
c) Tả chiều cao :
d) Tả chiều sâu :
M : bao la
M : tít tắp
M : cao vút
M : hun hút
Bài 4:
Tìm những từ miêu tả sông nước .Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được :
a) Tả tiếng sóng :
b) Tả làn sóng nhẹ :
c) Tả đợt sóng mạnh :
M : ì ầm
M : lăn tăn
M : cuồn cuộn
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên :
a) Tất cả những gì do con người tạo ra .
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra .
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 1:
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên :
a) Tất cả những gì do con người tạo ra .
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra .
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 2:
Tìm các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên :
a) Lên thác xuống ghềnh .
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
gió
bão
Nước
Khoai
đá
đất
mạ
đất
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một từ ngữ vừa tìm được :
a) Tả chiều rộng :
b) Tả chiều dài (xa) :
c) Tả chiều cao :
d) Tả chiều sâu :
M : bao la
M : tít tắp
M : cao vút
M : hun hút
Bài 4:
Tìm những từ miêu tả sông nước .Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được :
a) Tả tiếng sóng :
b) Tả làn sóng nhẹ :
c) Tả đợt sóng mạnh :
M : ì ầm
M : lăn tăn
M : cuồn cuộn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Đức Hạnh
Dung lượng: 1,45MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)