Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Văn Hữu Thịnh |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Môn luyện từ và câu lớp 5
thiết kế: Trường Tiểu học Bắc Hà TP Hà Tĩnh
Bài: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Hãy đặt 2 câu với từ chạy, một câu có từ chạy mang nghĩa gốc, một câu có từ chạy mang nghĩa chuyển?
?
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
sông
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
thiết kế: Trường Tiểu học Bắc Hà TP Hà Tĩnh
Bài: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Hãy đặt 2 câu với từ chạy, một câu có từ chạy mang nghĩa gốc, một câu có từ chạy mang nghĩa chuyển?
?
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
sông
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Thứ 3 ngày28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Hữu Thịnh
Dung lượng: 1,93MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)