Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Trần Công Bỉnh |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP5B
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM THÂN MẾN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hãy tìm một ví dụ về từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đó?(lớp làm vào vở nháp)
2. Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Thứ ngày tháng 11 năm 2008
QUAN SÁT 2 BỨCTRANH SAU VÀ CHO BiẾT TRONG TRANH CÓ NHỮNG CẢNH GÌ?
Hình 1
Hình 2
Bức tranh1 có cảnh núi đồi , mây ,trời, cây cối…
Bức tranh 2 có cảnh sông nước, cây dừa,mây, trời...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ:THIÊN NHIÊN
VỞ BÀI TẬP TRANG
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Luyện từ và câu:
Bài1
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên ? Đánh dấu nhân vào trước câu trả lời đúng
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Tất cả những gì do con người tạo ra
Tất cả những gì không do con người tạo ra
Tất cả mọi thứ tồn tai xung quanh con người
Bài 1: Dòng giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
b)Tất cả những gì không do con người tạo ra
x
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng những từ chỉ sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão
Nước chảy đá mòn
Khoai đất lạ , mạ đất quen
Bài 2
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão
Nước chảy đá mòn
Khoai đất lạ , mạ đất quen
Bài 2
Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 2
Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
D
)Khoai đất lạ, mạ đất quen
Cuộc sống gặp nhiều khó khăn
Tích cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ thì việc lớn cũng xong
TRÒ CHƠI :
TÌM TỪ ĐÚNG NGHĨA
CÁCH CHƠI:Cho sẵn một số từ ngữ miêu tả không gian(tả chiều rộng , tả chiều dài(xa),tả chiều cao, tả chiều sâu ) và một số từ ngữ miêu tả sóng nước(tả tiếng sóng , tả làn sống nhẹ, tả đợt sóng mạnh). Nhiêm vụ của các nhóm lựa chọn và sắp xếp các từ cho phù hợp nghĩa của chúng. Sau đó đặt câu với một trong các từ ngữ vừa sắp xếp được.
Thời gian : 5 phút cho mỗi đội
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM THÂN MẾN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hãy tìm một ví dụ về từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đó?(lớp làm vào vở nháp)
2. Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Thứ ngày tháng 11 năm 2008
QUAN SÁT 2 BỨCTRANH SAU VÀ CHO BiẾT TRONG TRANH CÓ NHỮNG CẢNH GÌ?
Hình 1
Hình 2
Bức tranh1 có cảnh núi đồi , mây ,trời, cây cối…
Bức tranh 2 có cảnh sông nước, cây dừa,mây, trời...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ:THIÊN NHIÊN
VỞ BÀI TẬP TRANG
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Luyện từ và câu:
Bài1
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên ? Đánh dấu nhân vào trước câu trả lời đúng
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Tất cả những gì do con người tạo ra
Tất cả những gì không do con người tạo ra
Tất cả mọi thứ tồn tai xung quanh con người
Bài 1: Dòng giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
b)Tất cả những gì không do con người tạo ra
x
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng những từ chỉ sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão
Nước chảy đá mòn
Khoai đất lạ , mạ đất quen
Bài 2
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão
Nước chảy đá mòn
Khoai đất lạ , mạ đất quen
Bài 2
Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 2
Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
D
)Khoai đất lạ, mạ đất quen
Cuộc sống gặp nhiều khó khăn
Tích cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ thì việc lớn cũng xong
TRÒ CHƠI :
TÌM TỪ ĐÚNG NGHĨA
CÁCH CHƠI:Cho sẵn một số từ ngữ miêu tả không gian(tả chiều rộng , tả chiều dài(xa),tả chiều cao, tả chiều sâu ) và một số từ ngữ miêu tả sóng nước(tả tiếng sóng , tả làn sống nhẹ, tả đợt sóng mạnh). Nhiêm vụ của các nhóm lựa chọn và sắp xếp các từ cho phù hợp nghĩa của chúng. Sau đó đặt câu với một trong các từ ngữ vừa sắp xếp được.
Thời gian : 5 phút cho mỗi đội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Bỉnh
Dung lượng: 5,60MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)