Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Tạ Hảo |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô tới thăm lớp, dự giờ.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Cho ví dụ. Đặt câu để phân biệt từ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Lên . xuống . .
Góp ... thành . .
. chảy . mòn .
. . lạ, . . quen.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Lên thác xuống ghềnh.
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Tả chiều rộng.
M: bao la
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp
c) Tả chiều cao.
M: cao vút
d) Tả chiều sâu.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
M: hun hút
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a) Tả chiều rộng.
M: bao la
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp
c) Tả chiều cao.
M: cao vút
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
, mênh mông, …
,vời vợi,dằngdặc…
, chót vót, vòi vọi,…
, thăm thẳm,…
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng.
M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a) Tả tiếng sóng.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn
, ầm ầm, rì rào, oàm oạp,
, dập dềnh, lững lờ,
lao xao, thì thầm, ầm ào, …
trườn lên, đập nhẹ lên, bò lên …
, trào dâng, ào
ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, …
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Củng cố:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Nêu các từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Củng cố:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Dặn dò:
Viết thêm vào vở những từ ngữ tìm được ở bài 3,4.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, các em ngoan, học giỏi.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Cho ví dụ. Đặt câu để phân biệt từ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Lên . xuống . .
Góp ... thành . .
. chảy . mòn .
. . lạ, . . quen.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Lên thác xuống ghềnh.
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Tả chiều rộng.
M: bao la
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp
c) Tả chiều cao.
M: cao vút
d) Tả chiều sâu.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
M: hun hút
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a) Tả chiều rộng.
M: bao la
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp
c) Tả chiều cao.
M: cao vút
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
, mênh mông, …
,vời vợi,dằngdặc…
, chót vót, vòi vọi,…
, thăm thẳm,…
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng.
M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a) Tả tiếng sóng.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn
, ầm ầm, rì rào, oàm oạp,
, dập dềnh, lững lờ,
lao xao, thì thầm, ầm ào, …
trườn lên, đập nhẹ lên, bò lên …
, trào dâng, ào
ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, …
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Củng cố:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Nêu các từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Củng cố:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Dặn dò:
Viết thêm vào vở những từ ngữ tìm được ở bài 3,4.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, các em ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Hảo
Dung lượng: 2,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)