Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt | Ngày 13/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:



Người thực hiện: Phan Thị An
Thiết kế bài giảng
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thiết kế bài giảng
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Người thực hiện: Phan Thị An
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu

1/ Thế nào là từ nhiều nghĩa?
2/ Em hãy đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đứng.
3/ Em hãy đặt câu để phân biệt các
nghĩa của từ đi.
Kiểm tra bài cũ:
Dòng thác
Động Phong Nha
Cơn bão
Ghềnh đá


Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu




Bài mới:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên


Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên


Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?


a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
* Các em thảo luận theo nhóm đôi.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.


Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
b) Góp gió thành bão
a) Lên thác xuống ghềnh.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn.
Các em thảo luận nhóm 4
a) Lên thác xuống ghềnh.
Thác Pongour( Lâm Đồng)
Ghềnh đá Đĩa(Phú Yên)
Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống.
Tích cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
Kiên trì bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt.

Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng.
b) Tả chiều dài (xa).
c) Tả chiều cao.
d) Tả chiều sâu.
M : bao la
M: tít tắp
M: cao vút
M: hun hút

Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

Bài 3: HS l�m vi?c theo nhúm 4. D?i di?n nhúm trỡnh b�y k?t qu?.
a) bỏt ngỏt, vụ t?n, mờnh mụng, b?t t?n,.
* Cỏnh d?ng r?ng mờnh mụng.
b) tớt mự khoi, muụn trựng, tham th?m, .
* Du?ng v? quờ xa tham th?m.
c) chút vút, ch?t ng?t, vũi v?i, v?i v?i,.
* B?u tr?i cao v?i v?i.
d) sõu ho?m, tham th?m, hoam ho?m,.
* Cỏi hang sõu ho?m.


Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng.
b) Tả làn sóng nhẹ.
c) Tả làn sóng mạnh.
M: ì ầm
M: lăn tăn
M: cuồn cuộn


Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

Bài 4: Các em thảo luận nhóm
a) ầm ầm, rì rào, ào ào, oàm oạp,…
* Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
b) lăn tăn, dập dềnh, trườn lên,…
* Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
c) cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt,…
* Những đợt sóng ào ạt tràn vào bờ.
Củng cố:
- Qua tiết học này em biết được những gì ?

- Thiên nhiên là gì ?

Dặn dò:
- Các em về tìm thêm các từ ngữ nói về thiên nhiên.
- Chuẩn bị bài: “Luyện tập về từ nhiều nghĩa”

- GV nhận xét tiết học.
Chúc thầy cô sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 846,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)