Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Hảo |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
nguyễn thị nhung
Kiểm tra bài cũ:
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
Câu hỏi 1:
nguyễn thị nhung
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ!
Câu hỏi 2: Dành cho lớp
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
nguyễn thị nhung
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai..mạ..
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Cùng suy nghĩ?
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
nguyễn thị nhung
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
nguyễn thị nhung
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
nguyễn thị nhung
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
nguyễn thị nhung
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
nguyễn thị nhung
Trò chơi
Đội nào nhanh hơn?
nguyễn thị nhung
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt.
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông.
Hun hút.
nguyễn thị nhung
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
nguyễn thị nhung
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
nguyễn thị nhung
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5C
Kiểm tra bài cũ:
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
Câu hỏi 1:
nguyễn thị nhung
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ!
Câu hỏi 2: Dành cho lớp
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
nguyễn thị nhung
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai..mạ..
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Cùng suy nghĩ?
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
nguyễn thị nhung
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
nguyễn thị nhung
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
nguyễn thị nhung
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
nguyễn thị nhung
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
nguyễn thị nhung
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
nguyễn thị nhung
Trò chơi
Đội nào nhanh hơn?
nguyễn thị nhung
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt.
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông.
Hun hút.
nguyễn thị nhung
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
nguyễn thị nhung
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
nguyễn thị nhung
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
nguyễn thị nhung
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Hảo
Dung lượng: 3,28MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)