Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hoa |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng hội thi giáo viên dạy giỏi trường !
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo viên : Nguyễn Thị Mơ
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài cũ:
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
2) Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ “đi”:
- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2: Mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
- Em hãy tìm một số sự vật hiện tượng không do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác nước
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Ghềnh đá
Nối những thành ngữ, tục ngữ ở cột A với ý nghĩa của thành ngữ, tục ngữ đó ở cột B
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Chọn những từ ngữ trong ngoặc để điền vào từng cột trong bảng dưới đây sao cho thích hợp:(mênh mông, vời vợi, thăm thẳm, hoăm hoắm, ngút ngát, bát ngát, lê thê, chót vót, thênh thang, dằng dặc, hun hút, bao la, tít tắp, cao vút, bất tận, chất ngất)
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
vời vợi
chất ngất
chót vót
hoăm hoắm
thăm thẳm
Đáp án:
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
thăm thẳm
vời vợi
chất ngất
chót vót
vòi vọi
hoăm hoắm
thăm thẳm
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao,...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên,...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
Sóng mạnh
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Sóng nhẹ
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
- Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được ở mỗi ý.
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a)Tả tiếng sóng:ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên,...
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
. c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ,tục ngữ những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh .
b) Góp gió thành bão .
c) Nước chảy đá mòn .
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen .
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang,...
b) Tả chiều dài (xa):
- dài:,dằng dặc, lê thê,...
- xa: tít tắp, xa tít, muôn trùng, ngút ngát, vời vợi, thăm thẳm,...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót,...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm,sâu hoắm,...
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp,...
b) Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên,...
c) Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
-Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1. Qua sông phải lụy đò.
2. Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3. Trèo đèo lội suối.
Củng cố:
- Thế nào là thiên nhiên ?
- Đọc thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở BT2
1. Làm vở bài tập
2. Bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo viên : Nguyễn Thị Mơ
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài cũ:
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
2) Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ “đi”:
- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2: Mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
- Em hãy tìm một số sự vật hiện tượng không do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác nước
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Ghềnh đá
Nối những thành ngữ, tục ngữ ở cột A với ý nghĩa của thành ngữ, tục ngữ đó ở cột B
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Chọn những từ ngữ trong ngoặc để điền vào từng cột trong bảng dưới đây sao cho thích hợp:(mênh mông, vời vợi, thăm thẳm, hoăm hoắm, ngút ngát, bát ngát, lê thê, chót vót, thênh thang, dằng dặc, hun hút, bao la, tít tắp, cao vút, bất tận, chất ngất)
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
vời vợi
chất ngất
chót vót
hoăm hoắm
thăm thẳm
Đáp án:
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
thăm thẳm
vời vợi
chất ngất
chót vót
vòi vọi
hoăm hoắm
thăm thẳm
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao,...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên,...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
Sóng mạnh
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Sóng nhẹ
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
- Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được ở mỗi ý.
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a)Tả tiếng sóng:ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên,...
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
. c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ,tục ngữ những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh .
b) Góp gió thành bão .
c) Nước chảy đá mòn .
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen .
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang,...
b) Tả chiều dài (xa):
- dài:,dằng dặc, lê thê,...
- xa: tít tắp, xa tít, muôn trùng, ngút ngát, vời vợi, thăm thẳm,...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót,...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm,sâu hoắm,...
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp,...
b) Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên,...
c) Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
-Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1. Qua sông phải lụy đò.
2. Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3. Trèo đèo lội suối.
Củng cố:
- Thế nào là thiên nhiên ?
- Đọc thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở BT2
1. Làm vở bài tập
2. Bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hoa
Dung lượng: 1,82MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)