Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Lê Đức Thuần |
Ngày 13/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đại Cương
Giáo viên : Lê Đức Thuần
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO
Về dự hội giảng
Năm học: 2009 2010
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ dưới đây:
Đi:
- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân
- Nghĩa 2: Mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA:
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Nối những thành ngữ, tục ngữ ở cột A với ý nghĩa của thành ngữ, tục ngữ đó ở cột B
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1. Qua sông phải lụy đò.
2. Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa
3. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Chọn những từ ngữ trong ngoặc để điền vào từng cột trong bảng dưới đây sao cho thích hợp:
(mênh mông, vời vợi, thăm thẳm, hoăm hoắm, ngút ngát, bát ngát, lê thê, chót vót, thênh thang, dằng dặc, hun hút, bao la, tít tắp, cao vút, bất tận, chất ngất)
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
vời vợi
chất ngất
chót vót
hoăm hoắm
thăm thẳm
Đáp án:
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
Ngọn tre cao vút
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
vời vợi
chất ngất
chót vót
hoăm hoắm
thăm thẳm
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
Sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài (xa):
- Dài:,dằng dặc, lê thê...
- Xa: tít tắp, xa tít, muôn trùng, ngút ngát, vời vợi, thăm thẳm
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
1. Làm các bài tập
2. Chuẩn bị bài sau
Về nhà
Củng cố - dặn dò
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE HẠNH PHÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Giáo viên : Lê Đức Thuần
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO
Về dự hội giảng
Năm học: 2009 2010
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ dưới đây:
Đi:
- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân
- Nghĩa 2: Mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA:
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Nối những thành ngữ, tục ngữ ở cột A với ý nghĩa của thành ngữ, tục ngữ đó ở cột B
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1. Qua sông phải lụy đò.
2. Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa
3. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Chọn những từ ngữ trong ngoặc để điền vào từng cột trong bảng dưới đây sao cho thích hợp:
(mênh mông, vời vợi, thăm thẳm, hoăm hoắm, ngút ngát, bát ngát, lê thê, chót vót, thênh thang, dằng dặc, hun hút, bao la, tít tắp, cao vút, bất tận, chất ngất)
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
vời vợi
chất ngất
chót vót
hoăm hoắm
thăm thẳm
Đáp án:
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
Ngọn tre cao vút
mênh mông
bát ngát
thênh thang
bất tận
lê thê
dằng dặc
ngút ngát
vời vợi
chất ngất
chót vót
hoăm hoắm
thăm thẳm
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
Sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ. Tục ngữ những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài (xa):
- Dài:,dằng dặc, lê thê...
- Xa: tít tắp, xa tít, muôn trùng, ngút ngát, vời vợi, thăm thẳm
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
1. Làm các bài tập
2. Chuẩn bị bài sau
Về nhà
Củng cố - dặn dò
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE HẠNH PHÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Thuần
Dung lượng: 2,54MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)