Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hồng Duyên |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy giáo, cô giáo
Chào toàn thể các em!
Thứ bảy ngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài cũ:
Cho từ: Chạy
* Đặt một câu có chứa từ chạy được dùng với nghĩa gốc?
* Đặt một câu có chứa từ chạy được dùng với nghĩa chuyển?
Thứ bảy ngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng
nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
b. Gãp giã thµnh b·o.
c. Níc ch¶y ®¸ mßn.
d. Khoai ®Êt l¹, m¹ ®Êt quen.
thác
xuống
ghềnh
a. Lên
Thác
Ghềnh
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên
thác
xuống
ghềnh
b. Góp
gió
thành
bão
Nước
chảy
đá
mòn
d. Khoai
lạ, mạ
quen
đất
đất
c.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ tìm được.
a. Tả chiều rộng.
b. Tả chiều dài (xa).
c. Tả chiều cao.
d. Tả chiều sâu.
M: bao la
M: tít tắp
M: cao vút
M: hun hút
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
Ai giỏi hơn!
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh
Đặt câu với một trong các từ ngữ tìm được.
Ai giỏi hơn!
Giờ học đến đây kết thúc. Chào tạm biệt các thầy cô giáo và các em thân yêu !
Chào toàn thể các em!
Thứ bảy ngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Bài cũ:
Cho từ: Chạy
* Đặt một câu có chứa từ chạy được dùng với nghĩa gốc?
* Đặt một câu có chứa từ chạy được dùng với nghĩa chuyển?
Thứ bảy ngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ :
Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng
nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
b. Gãp giã thµnh b·o.
c. Níc ch¶y ®¸ mßn.
d. Khoai ®Êt l¹, m¹ ®Êt quen.
thác
xuống
ghềnh
a. Lên
Thác
Ghềnh
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên
thác
xuống
ghềnh
b. Góp
gió
thành
bão
Nước
chảy
đá
mòn
d. Khoai
lạ, mạ
quen
đất
đất
c.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ tìm được.
a. Tả chiều rộng.
b. Tả chiều dài (xa).
c. Tả chiều cao.
d. Tả chiều sâu.
M: bao la
M: tít tắp
M: cao vút
M: hun hút
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
Ai giỏi hơn!
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh
Đặt câu với một trong các từ ngữ tìm được.
Ai giỏi hơn!
Giờ học đến đây kết thúc. Chào tạm biệt các thầy cô giáo và các em thân yêu !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hồng Duyên
Dung lượng: 1,78MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)