Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Lê Thị Thiết | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ÂU CƠ
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
Chào mừng quý thầy cô đến với tiết học của lớp 5/2
Giáo viên :Lê Thị Thiết
Kiểm tra bài cũ:
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
Câu hỏi 1:
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ!
Câu hỏi 2: Dành cho lớp
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bến cảng Nhà Rồng
Vịnh Hạ Long
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
-Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông )
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai..mạ..
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Cùng suy nghĩ?
Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- E�chkêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : a�m ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu:
Trò chơi
Đội nào nhanh hơn?
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt.
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông.
Hun hút.
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Thứ ba ,ngày 29 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.

Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5/2
Thiên nhiên:Tổng thể những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo nên.
- Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất vả trong cuộc sống.
- Góp gió thành bão:Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nên sức mạnh.
- Qua sông phải luỵ đò:Muốn được việc phải nhờ người có khả năng giải quyết.
- Khoai đất lạ,mạ đất quen:Khoai trồng nơi đất mới,đất lạ thì tốt;mạ trồng nơi đất quen thì tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thiết
Dung lượng: 7,33MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)