Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hiền | Ngày 13/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô

LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LỚP 5
Bài dạy:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
MỤC TIÊU

Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
Hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.
Tìm được những từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước và sử dụng những từ ngữ đó để đặt câu.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Từ điển học sinh
- Tranh ảnh minh hoạ.
- Giấy khổ to – bút lông

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài cũ:
Theá naøo laø töø nhieàu nghóa ?
Hãy lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó.
Ai sẽ được mời?
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên
a/ Taát caû nhöõng gì do con ngöôøi taïo ra.
b/ Taát caû nhöõng gì khoâng do con ngöôøi taïo ra.
c/ Taát caû moïi thöù toàn taïi xung quanh con ngöôøi.
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên :
a/ Lên thác xuống ghềnh
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá , đất đều là các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.

Lên thác xuống ghềnh : Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống.

Góp gió thành bão : Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Nước chảy đá mòn : Kiên nhẫn làm việc gì đó sẽ thành công.
Khoai đất lạ, mạ đất quen : Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt.
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bao la
Mênh mông
Bát ngát
Thênh thang
Vô tận ..
Tít tắp
Vời vợi
Dằng dặc
Lê thê
Lướt thướt
Dài ngoẵng
..

Hun hút
Thăm thẳm
Cao vút
Chót vót
Vời vợi
Chất ngất
Cao vút
...
Tìm những từ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
Tìm những từ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng,
ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp ..
Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, trườn lên, bò lên,
đập nhẹ lên, liếm nhẹ ..
Tả tiếng sóng : ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào,
lao xao, ì oạp, thì thầm . .
Hãy tìm thành ngữ, tục ngữ
nói về thiên nhiên mà em bi?t?
BẠN NHẬN ĐƯỢC MỘT MÓN QUÀ NẾU TRẢ LỜI ĐƯỢC CÂU HỎI SAU
Về nhà các em học thuộc lòng 4 câu thành ngư,�tục ngữ trong BT2. Tìm hiểu thêm một số thành ngữ, tục ngữ về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài : Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Chào tạm biệt quý thầy cô
Chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khoẻ
Chào tạm biệt quý thầy cô
Chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hiền
Dung lượng: 11,62MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)