Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Tăng Thị Bình |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là từ nhiều nghĩa?
2. Nêu ví dụ về một từ nhiều nghĩa và
đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ
ấy
Thứ bảy ngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ bảyngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bai1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bai1. Dòng giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự
vật hiện, tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ , mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt
câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Tả chiều rộng
Tả chiều dài(xa)
Tả chiều cao
Tả chiều sâu
Hun hút, thăm thẳm, vời vợi
Hun hút Hun hút
Thăm thẳm Thăm thẳm
Vời vợi Vời vợi
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng.
b) Tả làn sóng nhẹ.
c) Tả đợt sóng mạnh.
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
kính chúc sức khỏe các thày cô giáo
1. Thế nào là từ nhiều nghĩa?
2. Nêu ví dụ về một từ nhiều nghĩa và
đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ
ấy
Thứ bảy ngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ bảyngày 18 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bai1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bai1. Dòng giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự
vật hiện, tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ , mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt
câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Tả chiều rộng
Tả chiều dài(xa)
Tả chiều cao
Tả chiều sâu
Hun hút, thăm thẳm, vời vợi
Hun hút Hun hút
Thăm thẳm Thăm thẳm
Vời vợi Vời vợi
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng.
b) Tả làn sóng nhẹ.
c) Tả đợt sóng mạnh.
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Thứ bảy ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
kính chúc sức khỏe các thày cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Thị Bình
Dung lượng: 1,30MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)