Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Phan Thị Thúy Vân |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
Về dự giờ thăm lớp 5C
Giáo viên: Phan ThÞ Thuý V©n
Trêng TiÓu häc Yªn Nam – Duy Tiªn – Hµ Nam
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu:
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
- Hãy lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luy?n t? v cõu:
Vịnh Hạ Long
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Cảnh hoàng hôn
Thung lũng
Thung lũng
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Lên thác xuống ghềnh : Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống.
Góp gió thành bão : Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Nước chảy đá mòn: Kiên nhẫn làm việc gì đó sẽ thành công.
Khoai đất lạ, mạ đất quen : Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
-Thác: Chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông, suối.
Thác Y- a- li - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa – Phú Yên
- Ghềnh : chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai đất.mạ đất..
Cùng suy nghĩ?
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật, hi?n tu?ng này khụng do con ngu?i t?o ra.
Khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên. Dù con người có trồng, cấy ra thì đó cũng không phải những vật nhân tạo.
Vòi rồng
Lốc nước
Băng ở Bắc Cực
Hãy tìm thành ngữ, tục ngữ
nói về thiên nhiên mà em bi?t?
Các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa.
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
……
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
* Hãy đặt câu với một từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ,
ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Cảnh biển khi động đất
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Nha Trang
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
- Thiên nhiên là gì?
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5C
Về dự giờ thăm lớp 5C
Giáo viên: Phan ThÞ Thuý V©n
Trêng TiÓu häc Yªn Nam – Duy Tiªn – Hµ Nam
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu:
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
- Hãy lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luy?n t? v cõu:
Vịnh Hạ Long
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Cảnh hoàng hôn
Thung lũng
Thung lũng
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Lên thác xuống ghềnh : Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống.
Góp gió thành bão : Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Nước chảy đá mòn: Kiên nhẫn làm việc gì đó sẽ thành công.
Khoai đất lạ, mạ đất quen : Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
-Thác: Chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông, suối.
Thác Y- a- li - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa – Phú Yên
- Ghềnh : chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai đất.mạ đất..
Cùng suy nghĩ?
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật, hi?n tu?ng này khụng do con ngu?i t?o ra.
Khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên. Dù con người có trồng, cấy ra thì đó cũng không phải những vật nhân tạo.
Vòi rồng
Lốc nước
Băng ở Bắc Cực
Hãy tìm thành ngữ, tục ngữ
nói về thiên nhiên mà em bi?t?
Các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa.
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
……
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
* Hãy đặt câu với một từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ,
ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội,...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Cảnh biển khi động đất
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Nha Trang
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
- Thiên nhiên là gì?
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thúy Vân
Dung lượng: 3,88MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)