Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Bích Văn Chung | Ngày 13/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Bài1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên ?
a.Tất cả những gì do con người tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c.Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống nghềnh.
b.Góp gió thành bão.
c.Nước chảy đá mòn.
d.Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b.Góp gió thành bão.
c.Nước chảy đá mòn.
d.Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả chiều rộng. M: bao la
b.Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c.Tả chiều cao. M: cao vút
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Bài1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b.Góp gió thành bão.
c.Nước chảy đá mòn.
d.Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b.Góp gió thành bão.
c.Nước chảy đá mòn.
d.Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả chiều rộng: Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận,…
b.Tả chiều dài (xa):dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài ngoẵng, tít tắp, vời vợi, thăm thẳm,…
c.Tả chiều cao: Chót vót, lênh đênh, lêu đêu, vòi vọi, vời vợi…
-Biển rộng mênh mông.
-Con đường trước mặt tôi dài dằng dặc.
-Bạn Hùng lớp tôi cao lêu đêu.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b.Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
c.Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả tiếng sóng: ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, lao xao, thì thầm…
b.Tả làn sóng nhẹ:lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, bò lên, trườn lên…
c.Tả đợt sóng mạnh: ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…

-Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
-Thuyền lướt nhẹ trên sông mặt nước gợn sóng lăn tăn.
-Những đợt sóng hung dữ xô vào bờ cuốn trôi tất cả mọi thứ.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ - THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả chiều rộng: Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận,…
b.Tả chiều dài (xa):dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài ngoẵng, tít tắp, vời vợi, thăm thẳm,…
c.Tả chiều cao: Chót vót, lênh đênh, lêu đêu, vòi vọi, vời vợi…
-Biển rộng mênh mông.
-Con đường trước mặt tôi dài dằng dặc.
-Bạn Hùng lớp tôi cao lêu đêu.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả tiếng sóng: ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, lao xao, thì thầm…
b.Tả làn sóng nhẹ:lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, bò lên, trườn lên…
c.Tả đợt sóng mạnh: ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…

-Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
-Thuyền lướt nhẹ trên sông mặt nước gợn sóng lăn tăn.
-Những đợt sóng hung dữ xô vào bờ cuốn trôi tất cả mọi thứ.
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên
a.Lên thác xuống ghềnh.
b.Góp gió thành bão.
c.Nước chảy đá mòn.
d.Khoai đất lạ, mạ đất quen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bích Văn Chung
Dung lượng: 3,33MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)