Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Lê Kim Ngọc | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng
Môn: Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
GV:NGUY?N DèNH S?
Lớp 5A
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu

*. Kiểm tra bài cũ
Ba học sinh đọc bài : Kì diệu rừng xanh
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
LuyÖn tõ vµ c©u
Më réng vèn tõ: Thiªn nhiªn

Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn
Ho?t d?ng 1: L�m vi?c cỏ nhõn
B�i 1: Dũng n�o du?i dõy gi?i thớch dỳng nghia t? thiờn nhiờn ?
T?t c? nh?ng gỡ do con ngu?i t?o ra.
b. T?t c? nh?ng gỡ khụng do con ngu?i t?o ra.
c. T?t c? m?i th? t?n t?i xung quanh con ngu?i.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn

Ho?t d?ng 2: L�m vi?c nhúm dụi
B�i 2: Tỡm trong cỏc th�nh ng?, t?c ng? sau nh?ng t? ch? s? v?t, hi?n tu?ng trong thiờn nhiờn:
Lờn thỏc xu?ng gh?nh.
b. Gúp giú th�nh bóo.
c. Nu?c ch?y dỏ mũn.
d. Khoai d?t l?, m? d?t quen.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn

Ho?t d?ng 2: L�m vi?c nhúm dụi
B�i 2: Tỡm trong cỏc th�nh ng?, t?c ng? sau nh?ng t? ch? s? v?t, hi?n tu?ng trong thiờn nhiờn:

a, Lên thác xuống ghềnh.
b, Góp gió thành bão.
c, Nước chảy đá mòn.
d, Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn

Ho?t d?ng 3: Th?o lu?n nhúm 4
B�i 3: Tỡm nh?ng t? ng? miờu t? khụng gian. D?t cõu v?i m?t trong cỏc t? v?a tỡm du?c:
T? chi?u r?ng M: bao la
b. T? chi?u d�i (xa). M: tớt t?p
c. T? chi?u cao. M: cao vỳt
d. T? chi?u sõu. M: hun hỳt
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, bất tận...
- Ví dụ đặt câu: Cánh đồng rộng bao la.
b. Tả chiều dài (xa): tít tắp, xa xôi, xa xa, lê thê, dằng dặc...
- Ví dụ đặt câu: Đường từ bản đến nương xa tít tắp.
c. Tả chiều cao:cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất...
- Ví dụ đặt câu: Ngọn núi cao chót vót.
d. Tả chiều sâu:hun hút, sâu hoắm, thăm thẳm...
- Ví dụ đặt câu: Lỗ khoan sâu thăm thẳm

Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn

B�i 4: Tỡm nh?ng t? ng? miờu t? súng nu?c. D?t cõu
v?i m?t trong cỏc t? ng? v?a tỡm du?c.
T? ti?ng súng M: ỡ ?m
b. T? l�n súng nh? M: lan tan
c. T? d?t súng m?nh M: cu?n cu?n
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn

B�i 4: Tỡm nh?ng t? ng? miờu t? súng nu?c. D?t cõu v?i m?t trong cỏc t? ng? v?a tỡm du?c.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào,lao xao,rì rào, ì oạp..
- Ví dụ đặt câu: Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn,lững lờ,bò lên,trườn lên...
- Ví dụ đặt câu: Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn,trào dâng,dữ dội, điên cuồng, ào ạt...
- Ví dụ đặt câu: Sóng điên cuồng gào thét.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn

Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, bất tận...
- Ví dụ đặt câu: Cánh đồng rộng bao la.
b. Tả chiều dài (xa): tít tắp, xa xôi, xa xa, dài ngoãng, lê thê, dằng dặc...
- Ví dụ đặt câu: Đường từ bản đến nương xa tít tắp.
c. Tả chiều cao: cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất...
- Ví dụ đặt câu: Ngọn núi cao chót vót.
d. Tả chiều sâu: hun hút, sâu hoắm, thăm thẳm...
- Ví dụ đặt câu : Lỗ khoan sâu hoắm.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào,lao xao,rì rào, ì oạp....
- Ví dụ đặt câu: Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn,lửng lơ,bò lên,trườn lên...
- Ví dụ đặt câu: Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn,trào dâng,dữ dội, điên cuồng, ào ạt...
- Ví dụ đặt câu: Sóng điên cuồng gào thét.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 nam 2010
Luyện từ và câu
M? r?ng v?n t?: Thiờn nhiờn

Trũ choi: Tỡm t? - D?t cõu

Cỏch choi: Chia l?p l�m hai dóy b�n. M?t dóy tỡm t? v� m?t dóy d?t cõu v� sau dú l�m ngu?c l?i. Chỳ ý tỡm t? ch? thiờn nhiờn.

Chúc mừng đội thắng cuộc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
đã về dự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Kim Ngọc
Dung lượng: 8,03MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)