Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hòa | Ngày 13/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Các thầy cô giáo về dự hội thi
Nhiệt liệt chào mừng
Phân môn : Luyeọn tửứ vaứ caõu
Bài :
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Người thực hiện : Phạm Thị Hòa
Lớp : 53
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH TÂN
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Từ nhiều nghĩa là từ :
a) Có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa
chuyển.
b) Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng
có mối liên hệ với nhau.
c) Cả a và b đều đúng.
c) Cả a và b đều đúng.
Câu 2: Từ ăn trong câu nào dưới đây dùng với
nghĩa chuyển?
a) Ngoài sân, mẹ đang cho bé Bi ăn cơm.
b) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi ăn tối rất
vui vẻ.
b) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa
của từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
lốc nước
Vòi rồng
Vịnh Hạ Long
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) . đất. đất..
Cùng suy nghĩ?
Những s� v�t n�y kh�ng do con ng��i t�o n�n.
Thác Gia Long-Đắc Lắc
Thác Cam Ly-Đà Lạt
Ghềnh Đá Đĩa-Phú Yên
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
a)Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
thênh thang, vô tận, bất tận, khôn cùng,.
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn
trùng, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, dằng dặc,
lê thê, lướt thướt,.
c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, chất ngất,
cao vút, lênh khênh,.
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,
sâu hoáy,.
Trò chơi
TIẾP SỨC
trào dâng
trườn lên
ì ầm
cuồn cuộn
lăn tăn
lao xao
Đợt sóng mạnh
Làn sóng nhẹ
Tiếng sóng
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
a)Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ào ào, ì oạp,
lao xao, thì thầm,.
b)Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dềnh, lửng lơ, trườn lên,
bò lên, đập nhẹ lên, liếm nhẹ,.
c)Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt,
cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp,.
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Bãi biển Lăng Cô
Trò chơi:
Thử tài của bạn
a?
b?
c?
Câu 1: Trong các từ sông, núi, ao, từ
không chỉ sự vật trong thiên nhiên là:
a. sông
b. núi
c. ao
c. ao
Câu 2: Thành ngữ nào sau đây có chứa từ
chỉ sự vật trong thiên nhiên?

a.Kề vai sát cánh.
b.Bốn biển một nhà.
c.Chung lưng đấu sức.
b.Bốn biển một nhà.
Dặn dò:
- Ghi nhớ và tìm thêm các từ ngữ miêu tả thiên nhiên, học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
-Chuẩn bị bài Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Cảm ơn quý thầy cô đã đến thăm lớp chúng em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hòa
Dung lượng: 1,54MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)