Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Đinh Thị Xuân Dung | Ngày 13/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Xác định nghĩa của từ in đậm trong các cụm từ, câu dưới đây, rồi phân các nghĩa ấy thành 2 loại Nghĩa gốc, nghĩa chuyển?
a) Lá bàng đang đỏ ngọn cây.(Tố Hữu)
b) Lá khoai anh ngỡ lá sen.(Ca dao)
c) Lá cờ căng lên vì ngược gió.(NguyễnHuyTưởng)
d) Cầm lá thư này lòng hướng vô Nam.(Bài hát)
Luyện từ và câu

Xác định nghĩa của từ in đậm trong các cụm từ, câu dưới đây, rồi phân các nghĩa ấy thành 2 loại: Nghĩa gốc, nghĩa chuyển?
a) Lá bàng đang đỏ ngọn cây.(nghĩa gốc)
b) Lá khoai anh ngỡ lá sen. .(nghĩa gốc)
c) Lá cờ căng lên vì ngược gió.( nghĩa chuyển)
d) Cầm lá thư này lòng hướng vô Nam .( nghĩa chuyển)
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ "thiên nhiên"?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một góc thác dapsay - dark nông
Vinh hạ long - quảng ninh
Đỉnh phan - xi - păng - hoàng liên sơn
Phong nha -kẻ bàng - quảng bình
đường lên đèo hải vân
luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Bài 2: Gạch dưới những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên có trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Từ chỉ các sự vật,hiện tượng trong thiên nhiên như: đất, cát, sông, núi, biển cả, ao hồ, thực vật, động vật, mưa, nắng, lũ lụt, hạn hán, sóng thần, động đất...
Sóng thần
Động đất
Lũ lụt
luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a,Tả chiều rộng:
b, Tả chiều dµi (xa):
c, Tả chiều cao:
d, Tả chiều sâu:
luyện từ và câu:
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Bao la, mênh mông, bát ngát,bạt ngàn, thênh thang, ...
(Xa) tít tắp, tít tù mù, vời vợi, ngút ngát, muôn trùng khơi,.
(Dài) dằng dặc, lê thê, lướt thướt, loằng ngoằng, ...
Cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất, cao lênh khênh, ...
Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, ...
a,Tả chiều rộng:
b, Tả chiều dµi (xa):
c, Tả chiều cao:
d, Tả chiều sâu:

luyện từ và câu:
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng bao la nhìn không thấy bờ, thấy bến.
Biển rộng bao la, nhìn không thấy bờ, thấy bến
Bầu trời trong xanh,cao vời vợi.
Bầu trời trong xanh, cao vời vợi
Vực sâu thăm thẳm, nhìn xuống chóng cả mặt.
luyện từ và câu:
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Bài 4: Tìm và ghi vào chỗ chấm những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng:
b) Tả làn sóng nhẹ:
c) Tả đợt sóng mạnh:
luyện từ và câu:
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Bài 4: Tìm và ghi vào chỗ chấm những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp, lao xao, thì thầm, ...
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên, liếm nhẹ, ...
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, ...
luyện từ và câu:
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
+ Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
+ Những làn sóng trườn nhẹ lên bờ cát.
+ Những đợt sóng hung dữ xô vào bờ, cuốn trôi tất cả
mọi thứ trên bãi biển.
Đặt câu:
Vườn quốc gia Serengeti
Ruộng bậc thang

luyện từ và câu:
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ hạnh phúc,
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
Bài học kết thúc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Xuân Dung
Dung lượng: 2,41MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)