Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Hải | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô GIÁO đã đến dự giờ thăm lớp
Giáo viên : Vũ Thị Thúy Nga Lớp: Năm 5
Trường tiểu học Phan Chu Trinh
Môn Luyện từ và câu.
kiểm tra bài Cũ
Viết vào bảng con chữ cái đứng trước các câu được dùng theo nghĩa gốc của các từ được gạch dưới trong các câu sau :
Nhóm A
a. Bác đã đi rồi sao Bác ơi !
b. Ông em đi dạo quanh công viên.
c. Bé đi giày.
d. Em đi bộ đến trường.
Nhóm B
a. Học sinh đứng dậy chào cô giáo.
b. Trời đứng gió.
c. Dốc dựng đứng.
d. Công nhân đứng một lúc 5 máy.
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.

Bài 1:
Thiên nhiên : Tất cả những gì không do con người tạo ra.

Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên



Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b.Góp gió thành bão.
c.Nước chảy đá mòn.
d.Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên



Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b.Góp gió thành bão.
c.Nước chảy đá mòn.
d.Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên



Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được :
a.Tả chiều rộng.
b.Tả chiều dài (xa).
c.Tả chiều cao.
d.Tả chiều sâu.
Bao la, mênh mông, bát ngát, ...
Tít tắp, muôn trùng, vời vợi, ...
Chót vót, chất ngất, vòi vọi, ...
Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,...
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên



Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sông nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả tiếng sóng.
b.Tả làn sóng nhẹ.
c.Tả đợt sóng mạnh.
ì ầm, rì rào, ào ào, thì thầm, ...
lăn tăn, dập dền, lững lờ, bò lên, ...
cuồn cuộn, điên cuồng, dữ dội, ào ạt, ...
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu.
Tiết 15: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hải
Dung lượng: 6,98MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)