Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Lư Thi Thuong |
Ngày 13/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5B
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a.Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Vịnh Hạ Long
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài2: Tìm trong các thành ngữ, tục ng? sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Ghềnh Đá Đĩa- Phú Yên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài2: Tìm trong các thành ngữ, tục ng? sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
b. Tả chiều dài ( xa ). M: tít tắp
c.Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang,...
b. Tả chiều dài ( xa ): - tít tắp, dằng dặc, lê thê, lướt thướt, thườn thượt,...
- xa tít, xa lắc xa lơ, xa tít mù khơi,...
c.Tả chiều cao: cao vút, chót vót, vòi vọi, cao ngất, vời vợi, chất ngất, lênh khênh, ...
d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,...
* Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b. Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
c. Tả đợt sóng mạnh. M: Cuồn cuộn
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ào ào, ì oạp, oàm oạp, thì thầm, ...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, nhấp nhô,...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng,
ào ạt,cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội,...
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ào ào, ì oạp, oàm oạp, thì thầm, ...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, nhấp nhô,...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng,
ào ạt,cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội,...
* Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
*N?i t? ng? ch? s? v?t ? c?t A v?i t? ng? t? s? v?t ? c?t B.
A
Chi?u cao
Chi?u sâu
Chi?u dài
Chi?u rộng
B
Vời vợi
Thăm thẳm
Dằng dặc
Mênh mông
Bao la
Chót vót
Tít tắp
Hun hút
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI.
VỀ DỰ MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5B
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a.Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Vịnh Hạ Long
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài2: Tìm trong các thành ngữ, tục ng? sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Ghềnh Đá Đĩa- Phú Yên
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài2: Tìm trong các thành ngữ, tục ng? sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a.Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
b. Tả chiều dài ( xa ). M: tít tắp
c.Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang,...
b. Tả chiều dài ( xa ): - tít tắp, dằng dặc, lê thê, lướt thướt, thườn thượt,...
- xa tít, xa lắc xa lơ, xa tít mù khơi,...
c.Tả chiều cao: cao vút, chót vót, vòi vọi, cao ngất, vời vợi, chất ngất, lênh khênh, ...
d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,...
* Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b. Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
c. Tả đợt sóng mạnh. M: Cuồn cuộn
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ào ào, ì oạp, oàm oạp, thì thầm, ...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, nhấp nhô,...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng,
ào ạt,cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội,...
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ào ào, ì oạp, oàm oạp, thì thầm, ...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, nhấp nhô,...
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng,
ào ạt,cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội,...
* Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
*N?i t? ng? ch? s? v?t ? c?t A v?i t? ng? t? s? v?t ? c?t B.
A
Chi?u cao
Chi?u sâu
Chi?u dài
Chi?u rộng
B
Vời vợi
Thăm thẳm
Dằng dặc
Mênh mông
Bao la
Chót vót
Tít tắp
Hun hút
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lư Thi Thuong
Dung lượng: 5,78MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)