Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Hoa |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa
về dự Giờ lớp 5A
trường tiểu học bảo Lý
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Tìm một từ nhiều nghĩa và đặt câu để
phân biệt nghĩa đó!
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ
thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
lốc nước
Vòi rồng
Vịnh Hạ Long
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 1:
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
bão
gió
Nước
đá
đất
đất
Khoai
mạ
-Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông )
Thác Gia Long-Đăk lăc
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Y- a- ly - KonTum
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
bão
gió
Nước
đá
đất
đất
Khoai
mạ
Bài 1
Bài 2
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được?
Tả chiều rộng:
b) Tả chiều dài:
c) Tả chiều cao:
d) Tả chiều sâu:
M : bao la
M : tÝt t¾p
M : cao vót
M : hun hót
Bài 1:
Bài 2:
Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,thênh
thang, vô tận, bất tận,….
- Cánh đồng rộng bao la.
b) Tả chiều dài: tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng
khơi, lê thê,dằng dặc,…..
- Con đường đến trường dài dằng dặc.
c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, cao vút, chất ngất,....
- Cột cờ cao vời vợi.
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,....
- Lỗ khoan sâu hun hút.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được?
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm,
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn,...
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn ,…..
Bài 4: T×m tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi
mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Tả tiếng sóng:ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oặp,
lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ:gờn gợn, nhấp nhô, dập dềnh, lăn tăn,...
c) Tả đợt sóng mạnh:ào ào, điên cuồng, dữ dội, trào dâng,
dữ tợn, cuộn trào,....
Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
Tiếng sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền.
Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
Bài 4: T×m tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi
mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
Ô CỬA BÍ MẬT
1
2
3
4
Bắt đầu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ nam ngày 27 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Xin chân thành cảm ơn
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ, công tác tốt
Chúc các em chAm ngoan học giỏi
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
bão
gió
Nước
đá
đất
đất
Khoai
mạ
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa
về dự Giờ lớp 5A
trường tiểu học bảo Lý
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Tìm một từ nhiều nghĩa và đặt câu để
phân biệt nghĩa đó!
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ
thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
lốc nước
Vòi rồng
Vịnh Hạ Long
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 1:
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
bão
gió
Nước
đá
đất
đất
Khoai
mạ
-Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông )
Thác Gia Long-Đăk lăc
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Y- a- ly - KonTum
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
bão
gió
Nước
đá
đất
đất
Khoai
mạ
Bài 1
Bài 2
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được?
Tả chiều rộng:
b) Tả chiều dài:
c) Tả chiều cao:
d) Tả chiều sâu:
M : bao la
M : tÝt t¾p
M : cao vót
M : hun hót
Bài 1:
Bài 2:
Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,thênh
thang, vô tận, bất tận,….
- Cánh đồng rộng bao la.
b) Tả chiều dài: tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng
khơi, lê thê,dằng dặc,…..
- Con đường đến trường dài dằng dặc.
c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, cao vút, chất ngất,....
- Cột cờ cao vời vợi.
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,....
- Lỗ khoan sâu hun hút.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được?
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm,
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn,...
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn ,…..
Bài 4: T×m tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi
mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Tả tiếng sóng:ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oặp,
lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ:gờn gợn, nhấp nhô, dập dềnh, lăn tăn,...
c) Tả đợt sóng mạnh:ào ào, điên cuồng, dữ dội, trào dâng,
dữ tợn, cuộn trào,....
Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
Tiếng sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền.
Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
Bài 4: T×m tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi
mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
Ô CỬA BÍ MẬT
1
2
3
4
Bắt đầu
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ nam ngày 27 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Xin chân thành cảm ơn
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ, công tác tốt
Chúc các em chAm ngoan học giỏi
Bài 1:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
thác
ghềnh
bão
gió
Nước
đá
đất
đất
Khoai
mạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Hoa
Dung lượng: 5,66MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)