Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lạc |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
1
Trường Tiểu học Hồng Tiến 1-Phổ Yên-Thái Nguyên
Giáo viên dạy: Nguyễn Văn Lạc
2
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Ví dụ: Bé chạy lon ton trên sân. (nghĩa gốc)
Đồng hồ chạy đúng giờ. (nghĩa chuyển)
3
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Lấy ví dụ về những thứ thuộc về thiên nhiên.
4
Một số hình ảnh về thiên nhiên
5
6
7
8
9
a
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Nêu ý nghĩa của từng câu?
10
C. 3
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Lên thác xuống ghềnh:
b. Góp gió thành bão:
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Ví trường hợp bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó đến mấy
cuối cùng cũng làm nên (giống như nước chảy lâu ngày
thì dù cứng như đá cũng phải mòn).
Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen thì mới tốt.
C
11
Thác: chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang
rồi đổ mạnh xuống
12
Ghềnh: chỗ dòng sông hoặc dọc bờ biển có đá lởm chởm nằm chắn ngang
làm nước dồn lại, chảy xiết
13
14
15
16
2. Những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
a) thác - ghềnh.
b) gió - bão.
c) nước - đá.
d) khoai - mạ.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả chiều rộng.
b. Tả chiều dài (xa).
c. Tả chiều cao.
Mẫu: bao la
Mẫu: tít tắp
Mẫu: cao vút
d. Tả chiều sâu.
Mẫu: hun hút
Ví dụ: Cánh đồng lúa rộng bao la.
17
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
Mẫu: ì ầm
Mẫu: lăn tăn
Mẫu: cuồn cuộn
2. Những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
a) thác - ghềnh.
b) gió - bão.
c) Nước - đá.
d) Khoai - mạ.
3. Những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận . . .
b. Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm . . .
c. Tả chiều cao: chót vót, vòi vọi, chất ngất, cao vút . . .
d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm . . .
Ví dụ: Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
CLIP B4
18
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, lao xao, thì thầm, ì oạp, oàm oạp . . .
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lơ lửng, trườn lên, liếm nhẹ . . .
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, . . .
2. Những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
a) thác - ghềnh.
b) gió - bão.
c) Nước - đá.
d) Khoai - mạ.
3. Những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận . . .
b. Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm . . .
c. Tả chiều cao: chót vót, vòi vọi, chất ngất, cao vút . . .
d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm . . .
KET THUC
19
20
Chúc các thầy, cô mạnh khoẻ.
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
Trường Tiểu học Hồng Tiến 1-Phổ Yên-Thái Nguyên
Giáo viên dạy: Nguyễn Văn Lạc
2
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Ví dụ: Bé chạy lon ton trên sân. (nghĩa gốc)
Đồng hồ chạy đúng giờ. (nghĩa chuyển)
3
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Lấy ví dụ về những thứ thuộc về thiên nhiên.
4
Một số hình ảnh về thiên nhiên
5
6
7
8
9
a
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Nêu ý nghĩa của từng câu?
10
C. 3
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Lên thác xuống ghềnh:
b. Góp gió thành bão:
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Ví trường hợp bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó đến mấy
cuối cùng cũng làm nên (giống như nước chảy lâu ngày
thì dù cứng như đá cũng phải mòn).
Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen thì mới tốt.
C
11
Thác: chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang
rồi đổ mạnh xuống
12
Ghềnh: chỗ dòng sông hoặc dọc bờ biển có đá lởm chởm nằm chắn ngang
làm nước dồn lại, chảy xiết
13
14
15
16
2. Những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
a) thác - ghềnh.
b) gió - bão.
c) nước - đá.
d) khoai - mạ.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả chiều rộng.
b. Tả chiều dài (xa).
c. Tả chiều cao.
Mẫu: bao la
Mẫu: tít tắp
Mẫu: cao vút
d. Tả chiều sâu.
Mẫu: hun hút
Ví dụ: Cánh đồng lúa rộng bao la.
17
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
Mẫu: ì ầm
Mẫu: lăn tăn
Mẫu: cuồn cuộn
2. Những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
a) thác - ghềnh.
b) gió - bão.
c) Nước - đá.
d) Khoai - mạ.
3. Những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận . . .
b. Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm . . .
c. Tả chiều cao: chót vót, vòi vọi, chất ngất, cao vút . . .
d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm . . .
Ví dụ: Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
CLIP B4
18
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, lao xao, thì thầm, ì oạp, oàm oạp . . .
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lơ lửng, trườn lên, liếm nhẹ . . .
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, . . .
2. Những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
1. Nghĩa của từ thiên nhiên:
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
a) thác - ghềnh.
b) gió - bão.
c) Nước - đá.
d) Khoai - mạ.
3. Những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận . . .
b. Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm . . .
c. Tả chiều cao: chót vót, vòi vọi, chất ngất, cao vút . . .
d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm . . .
KET THUC
19
20
Chúc các thầy, cô mạnh khoẻ.
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lạc
Dung lượng: 1,81MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)