Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thoảng | Ngày 13/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên:Vũ Thị Thoảng
Chào mừng quý thầy cô tới dự giờ
Lớp 5C
Trường Tiểu học Dương Quang
Th? hai ng�y 24 thỏng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
I. Kiểm tra bài cũ:
2. Lấy ví dụ và đặt câu với từ nhiều nghĩa ?
1. Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Th? hai ng�y 24 thỏng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
II. Làm bài tập:
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải
thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
Tất cả những gì do con người
tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con
người tạo ra.
c.Tất cả mọi thứ tồn tại xung
quanh con người.
II. Làm bài tập
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải
thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
Tất cả những gì do con người
tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con
người tạo ra.
c.Tất cả mọi thứ tồn tại xung
quanh con người.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải
thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
Tất cả những gì do con người
tạo ra.
b.Tất cả những gì không do con
người tạo ra.
c.Tất cả mọi thứ tồn tại xung
quanh con người.
Mây
Núi
Đất
Nắng
Sông
Biển
Câu trả lời:
Thiên nhiên là tất cả những gì
không do con người tạo ra.
b. Góp gió thành bão.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c. Nước chảy đá mòn.
a. Lên thác xuống ghềnh.
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ,
tục ngữ sau những từ chỉ các sự
vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ,
tục ngữ sau những từ chỉ các sự
vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c. Nước chảy đá mòn.

a. Lên thác xuống ghềnh.

b. Góp gió thành bão.

c. Nước chảy đá mòn.

d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác
Ghềnh
a. Lên thác xuống ghềnh
b. Góp gió thành bão
Gió
Bão
c. Nước chảy đá mòn
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả
không gian. Đặt câu với một
trong các từ ngữ vừa tìm được ?

Tả chiều rộng M: bao la
b. Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c. Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả
không gian. Đặt câu với một
trong các từ ngữ vừa tìm được ?

Tả chiều rộng M: bao la
b. Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c. Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút
Tả chiều rộng:
Bao la, mênh mông, bát ngát,
thênh thang, vô tận, bất tận
khôn cùng…
b. Tả chiều dài (xa):
Tít tắp, tít, tít mù khơi, lê thê,
muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi,
ngút ngàn, bạt ngàn, dằng dặc,
lướt thướt, dài ngoẵng, dài loằng
ngoằng…
c. Tả chiều cao:
Chót vót, vời vợi, chất ngất, cao vút,
cao ngất nghểu…
d. Tả chiều sâu:
Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,
sâu hoắm,sâu không đáy…
Tả chiều rộng:
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận,
bất tận, khôn cùng…
b. Tả chiều dài (xa):
Tít tắp, tít, tít mù khơi, lê thê, muôn trùng khơi,
thăm thẳm vời vợi, ngút ngàn, bạt ngàn, dằng dặc
lướt thướt, dài ngoẵng, dài loằng ngoằng…
c. Tả chiều cao:
Chót vót, vời vợi, chất ngất, cao vút, cao ngất nghểu…
d. Tả chiều sâu:
Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, sâu không đáy,
sâu hoắm…
Ví dụ:
Cánh đồng quê em rộng bao la.
Đường lên Tây Bắc xa ngút ngàn.
Ngọn tre cao vút.
Những cái hang đá ở Hạ Long
sâu hun hút.
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả
sóng nước.Đặt câu một trong các từ
ngữ vừa tìm được ?

Tả tiếng sóng M: ì ầm
Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn
Bài tập về nhà
___END___
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thoảng
Dung lượng: 6,10MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)