Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Loan | Ngày 13/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
Giáo viên: Trịnh Thị Loan
Trường Tiểu học Vĩnh Ninh – Vĩnh Lộc

Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên :
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.


a) Lên thác xuống ghềnh.

b) Góp gió thành bão.

c) Nước chảy đá mòn.

d) Khoai đất lạ, mạ đất
quen.

Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
- Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.
- Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
- Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xong.
- Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt.
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vứa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vứa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la, bát ngát, mênh mông,
rộng lớn,...
b) Tả chiều dài (xa) M: tít tắp, muôn trùng, vời vợi, ngút
ngát, dằng dặc, lê thê,...
c) Tả chiều cao. M: cao vút, chót vót ,chất ngất, vòi
vọi, vời vợi,...
d) Tả chiều sâu. M: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,
hoăm hoắm,...

Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng M: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, ào ào, ì oạp, lao
xao, thì thầm,...
Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò
lên, đập nhẹ lên,...
c) Tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào,
điên khùng, dữ tợn, dữ dội, khủng
khiếp,...
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN

Chỉ ra những từ không thuộc chủ đề thiên
nhiên trong số các từ sau:
Bầu trời, mặt đất, , sông núi,
mưa, nắng, dòng sông,
biển cả, hồ nước, con suối,
không khí, cánh đồng, gió bão,
Bài tập
nhà cao tầng
, xe lửa
con người,
con thuyền,
bàn ghế,
trường học,
máy bay.

Tiết học kết thúc
Chúc quí thầy cô và các em mạnh khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Loan
Dung lượng: 1,97MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)