Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Lê Đại Thắng |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
LUYệN Từ Và CÂU
TrưƠNG TIÊU HOC VĂN TƯ
về dự giờ - lớp 5D
LUYệN Từ Và CÂU
Thứ tư ngày tháng năm 20
Kiểm tra bài cũ:
Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
Câu hỏi 1:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được?
Câu hỏi 2:
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng lm xong
Khoai phải trồng đất lạ, Mạ phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Lũ lụt
Cảnh hoang tàn sau động đất
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Trò chơi : Chúng mình cùng hát về thiên nhiên.
Nội dung : Hãy hát những câu hát, bài hát có từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên
Luật chơi:
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo . Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc
LUYệN Từ Và CÂU
TrưƠNG TIÊU HOC VĂN TƯ
về dự giờ - lớp 5D
LUYệN Từ Và CÂU
Thứ tư ngày tháng năm 20
Kiểm tra bài cũ:
Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
Câu hỏi 1:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được?
Câu hỏi 2:
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng lm xong
Khoai phải trồng đất lạ, Mạ phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Lũ lụt
Cảnh hoang tàn sau động đất
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Trò chơi : Chúng mình cùng hát về thiên nhiên.
Nội dung : Hãy hát những câu hát, bài hát có từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên
Luật chơi:
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo . Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đại Thắng
Dung lượng: 3,62MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)