Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Hà |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TRường tiểu học Đạ M` Rông
Luyện từ và câu:
MRVT: Thiên nhiên
GV: Nguyễn Thanh Lài
Kiểm tra bài cũ:
Luyện từ và câu
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
2) Chọn nghĩa của cỏc từ sau:
Ch?y:
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân v?i t?c d? nhanh.
- Nghĩa 2: ngừng chuyển động
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ;
ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Luyện từ và câu:
MRVT: Thiên nhiên
GV: Nguyễn Thanh Lài
Kiểm tra bài cũ:
Luyện từ và câu
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
2) Chọn nghĩa của cỏc từ sau:
Ch?y:
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân v?i t?c d? nhanh.
- Nghĩa 2: ngừng chuyển động
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ;
ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Hà
Dung lượng: 5,30MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)