Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tài |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
LUYệN Từ Và CÂU
về dự giờ - lớp 5A
GV : NGUYEN NGOC TAI
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Kiểm tra bài cũ :
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Em hãy đặt một câu theo nghĩa gốc và một câu theo nghĩa chuyển với từ “ đi”.
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thảo luận nhóm 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thu? ba, nga`y 9 tha?ng 10 nam 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thu? ba, nga`y 9 tha?ng 10 nam 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Lũ lụt
Cảnh hoang tàn sau khi bão
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng xong
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải lu?y
2- Nhiều thì , vắng thì .
3- kêu uôm uôm, đầy
4- tắm thì ráo, tắm thì
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- quầng thì , tán thì
sông
đò.
Quạ
sao
nắng
sao
mưa
ếch
ao chuôm
nước .
sáo
mưa .
Trăng
hạn
trăng
mưa .
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: I` ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba,ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, lao xao...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
1.Về nhà ghi nhớ các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
DẶN DÒ - NHẬN XÉT
TIẾT HỌC KẾT THÚC
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY,CÔ-CHÚC THẦY,CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
LUYệN Từ Và CÂU
về dự giờ - lớp 5A
GV : NGUYEN NGOC TAI
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Kiểm tra bài cũ :
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Em hãy đặt một câu theo nghĩa gốc và một câu theo nghĩa chuyển với từ “ đi”.
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thảo luận nhóm 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thu? ba, nga`y 9 tha?ng 10 nam 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thu? ba, nga`y 9 tha?ng 10 nam 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Lũ lụt
Cảnh hoang tàn sau khi bão
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng xong
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải lu?y
2- Nhiều thì , vắng thì .
3- kêu uôm uôm, đầy
4- tắm thì ráo, tắm thì
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- quầng thì , tán thì
sông
đò.
Quạ
sao
nắng
sao
mưa
ếch
ao chuôm
nước .
sáo
mưa .
Trăng
hạn
trăng
mưa .
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: I` ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba,ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, lao xao...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
1.Về nhà ghi nhớ các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
DẶN DÒ - NHẬN XÉT
TIẾT HỌC KẾT THÚC
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY,CÔ-CHÚC THẦY,CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tài
Dung lượng: 6,08MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)