Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Ngô Thị Phú | Ngày 13/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

1
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP

Môn: Luyện từ và câu - Lớp 5B
Giáo viên dạy: Ngô Thị Phú
2
Bé chạy lon ton trên sân. (nghĩa gốc)
Đồng hồ chạy đúng giờ. (nghĩa chuyển)
Kiểm tra bài cũ
3
Luyện từ và câu
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
4
Một số hình ảnh về thiên nhiên
5
6
7
8
9
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
10
Thác: chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang
rồi đổ mạnh xuống
11
Ghềnh: chỗ dòng sông hoặc dọc bờ biển có đá lởm chởm nằm chắn ngang
làm nước dồn lại, chảy xiết
12
C. 3
Em hiểu mỗi câu thành ngữ - tục ngữ đó ý nói gì?
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
C
13
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả chiều rộng.
b. Tả chiều dài (xa).
c. Tả chiều cao.
Mẫu: bao la
Mẫu: tít tắp
Mẫu: cao vút
d. Tả chiều sâu.
Mẫu: hun hút
14
a. Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận . . .
b. Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù, muôn trùng, thăm thẳm, vêi vîi, ngót ngµn . . .
c. Tả chiều cao: cao vút, chót vót, vòi vọi, chất ngất, vêi vîi . . .
d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm . . .
CLIP B4
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
Mẫu: ì ầm
Mẫu: lăn tăn
Mẫu: cuồn cuộn
16
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, lao xao, thì thầm, ì oạp, oàm oạp . . .
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, l÷ng lê, trườn lên, liếm nhẹ . .
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, d÷ tîn, hung d÷, khñng khiÕp. . .
Những từ tả tiếng sóng là:
17
Chúc các thầy, cô mạnh khoẻ.
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Phú
Dung lượng: 1,07MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)