Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyến |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
1
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Nguyễn thị tuyến
Năm học : 2012 - 2013
Trường tiểu học số 1 nam phước
Phân Môn :
Luyện từ và câu
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
2
Bài cũ:
Luyện từ và câu
a) Đi
- Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
3
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
4
Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp :
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
5
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
6
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
7
a) …thác….ghềnh.
b) …gió….bão.
c) Nước…đá…
d) Khoai đất…mạ đất….
Cùng suy nghĩ ?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật này không do con người tạo nên.
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
8
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M : bao la,
b) Tả chiều dài (xa). M : tít tắp,
c) Tả chiều cao. M : cao vút,
d) Tả chiều sâu. M: hun hút,
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
mênh mông,
bát ngát,…
tít mù khơi,
nghìn trùng,
ngút ngàn,
thăm thẳm,..
vời vợi,
chót vót,…
vòi vọi,
thăm thẳm,
hoăm hoắm,…
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
9
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,…
lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…..
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,…
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
10
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải :
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
vời vợi
thăm thẳm
dằng dặc
mênh mông
bao la
chót vót
hun hút
thườn thượt
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
11
Chúc các em ngoan và học giỏi
[email protected]
1
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
Nguyễn thị tuyến
Năm học : 2012 - 2013
Trường tiểu học số 1 nam phước
Phân Môn :
Luyện từ và câu
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
2
Bài cũ:
Luyện từ và câu
a) Đi
- Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
3
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
4
Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp :
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
5
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
6
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
7
a) …thác….ghềnh.
b) …gió….bão.
c) Nước…đá…
d) Khoai đất…mạ đất….
Cùng suy nghĩ ?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật này không do con người tạo nên.
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
8
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M : bao la,
b) Tả chiều dài (xa). M : tít tắp,
c) Tả chiều cao. M : cao vút,
d) Tả chiều sâu. M: hun hút,
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
mênh mông,
bát ngát,…
tít mù khơi,
nghìn trùng,
ngút ngàn,
thăm thẳm,..
vời vợi,
chót vót,…
vòi vọi,
thăm thẳm,
hoăm hoắm,…
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
9
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,…
lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…..
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,…
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
10
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải :
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
vời vợi
thăm thẳm
dằng dặc
mênh mông
bao la
chót vót
hun hút
thườn thượt
Tuesday, October 16, 2012
[email protected]
11
Chúc các em ngoan và học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyến
Dung lượng: 2,26MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)