Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Tran Kien Cuong | Ngày 13/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC

Giáo viên thực hiện: TRẦN KIÊN CƯỜNG
Kiểm tra bài cũ:
H: Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TL: Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay 1 số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
- Ví dụ: Mắt, chân, đầu,...
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết:
- Những sự vật nào do con người làm ra?
- Những sự vật nào tự nhiên có?
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Phong Nha–Kẻ Bàng
Phố cổ Hội An
Cầu Mỹ Thuận
Vịnh Hạ Long
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
H: Em hãy tìm thêm 1 số từ ngữ chỉ về thiên nhiên? và đặt câu với 1 trong những từ vừa tìm được.
TL: Biển, sông, núi, nắng, mưa, gió, bão,...
- Hôm nay, trời mưa rất to.
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
H: Các từ sau có phải là từ ngữ chỉ về thiên nhiên không? Vì sao?

Xe đạp, bàn, ghế, bút, vở, nhà,...
Thác Cam Ly
CẢNH BÌNH MINH TRÊN SÔNG
THÁC BẢN DỐC
BÃI BIỂN CỬA TÙNG
BẢI BIỂN NHA TRANG
ĐỘNG PHONG NHA
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2: Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Bắt đầu
N/2
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Đắk Lắk
Thác Gia Long-Đăk lắk
Ghềnh Đá Đĩa – Phú Yên
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2: Gạch dưới các từ nhữ ngỉ sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2: Gạch dưới các từ nhữ ngỉ sự vật, hiện tượng có trong thiên nhiên trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
H: Trong các từ ngữ vừa gạch chân, từ ngữ nào chỉ sự vật, từ ngữ nào chỉ hiện tượng?
Tìm thêm 1 số từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
- Chỉ sự vật: Núi, sông, biển, cây cối, ...
- Chỉ hiện tượng: sấm, chớp, lũ lụt, nắng mưa,...
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
H: Em hãy đặt một câu với một từ vừa tìm được?
Em hãy tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải lụy đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
sông
đò
Quạ
sao
nắng
sao
mưa
Ếch
ao chuôm
nước.
sáo
mưa
Trăng
hạn
trăng
mưa
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ráo
Bài 3: Tìm những từ từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được
a) Tả chiều rộng M: bao la
b) Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c) Tả chiều cao M: cao vút
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
d) Tả chiều sâu M: hun hút
N/4
Bài 3: Tìm những từ từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,...
b) Tả chiều dài (xa): típ tắp, tít mù khơi, , ngàn trùng, thăm thẳm,...
c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất,...
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoẳm,...
- Hãy đặt câu với một từ vừa tìm được.
Trò chơi: “Xì điện"
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sông nước.
Hết giờ
1
2
3
4
5
Bắt đầu
rì rào
YC 1
bò lên
cuộn trào
lăn tăn
trào dâng
dập dềnh
ào ạt
ì ầm
ầm ầm
điên cuồng
ào ào
lững lờ
dữ dôi
lao xao
trườn lên
cuồn cuộn
YC 2
YC 3
Bài 4: Đặt câu với những từ đã nêu ở trên.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Cháy rừng
Lũ lụt
Hạn hán

Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
MRVT: THIÊN NHIÊN
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Đắk Hà, tháng 10 năm 2012
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tran Kien Cuong
Dung lượng: 6,81MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)