Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Quyên |
Ngày 13/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
LTVC
Kiểm tra bài cũ
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó.
Luyện từ và câu:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra .
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả những gì tồn tại xung quanh con người.
Bài 2:
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên
b. Góp
c. Nước
d. Khoai
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong
a. Tả chiều rộng: M: bao la,
b. Tả chiều dài (xa): M: tít tắp,
c. Tả chiều cao: M: cao vút,
d. Tả chiều sâu: M: hun hút,
các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 1:
- Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông.
- Con đường từ nhà em đến trường dài lê thê.
- Trước sân trường, cột cờ vừa được dựng lên cao chót vót.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
thác
xuống
ghềnh.
thành
bão.
gió
chảy
đá
mòn.
đất
lạ
mạ
đất
quen.
mênh mông, bát ngát, thênh thang,...
thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, lê thê,...
chót vót, vời vợi, chất ngất,...
thăm thẳm, hoăm hoắm,...
Bài 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng: M:
b. Tả làn sóng nhẹ: M:
c.Tả đượt sóng mạnh : M:
ầm ầm, ào ào, rì rào, lao xao, thì thầm,...
lăn tăn, lửng lờ, trườn lên, bò lên,...
cuồn cuôn, ào ạt, điên cuồng, dữ dội, ...
Cảm ơn quý thầy cô và các em.
Kiểm tra bài cũ
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó.
Luyện từ và câu:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra .
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả những gì tồn tại xung quanh con người.
Bài 2:
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên
b. Góp
c. Nước
d. Khoai
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong
a. Tả chiều rộng: M: bao la,
b. Tả chiều dài (xa): M: tít tắp,
c. Tả chiều cao: M: cao vút,
d. Tả chiều sâu: M: hun hút,
các từ ngữ vừa tìm được.
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 1:
- Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông.
- Con đường từ nhà em đến trường dài lê thê.
- Trước sân trường, cột cờ vừa được dựng lên cao chót vót.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
thác
xuống
ghềnh.
thành
bão.
gió
chảy
đá
mòn.
đất
lạ
mạ
đất
quen.
mênh mông, bát ngát, thênh thang,...
thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, lê thê,...
chót vót, vời vợi, chất ngất,...
thăm thẳm, hoăm hoắm,...
Bài 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng: M:
b. Tả làn sóng nhẹ: M:
c.Tả đượt sóng mạnh : M:
ầm ầm, ào ào, rì rào, lao xao, thì thầm,...
lăn tăn, lửng lờ, trườn lên, bò lên,...
cuồn cuôn, ào ạt, điên cuồng, dữ dội, ...
Cảm ơn quý thầy cô và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Quyên
Dung lượng: 918,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)