Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Lương Thị Hoa Lý | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

chào mừng Ngày phụ nữ việt nam 20 -10
Người thực hiện : Nguyễn Thị Hải Vân
thao giảng
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
lốc nước
Vòi rồng
Vịnh Hạ Long
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
-Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông )
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai đất.mạ đất..
Cùng suy nghĩ?
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật này không do con người tạo nên.
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:

Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ;
ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 51
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Hoa Lý
Dung lượng: 2,66MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)