Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Ngô Thị Oanh | Ngày 13/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

1
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP

Môn: Luyện từ và câu - Lớp 5/5
Giáo viên dạy: Ngô Thị Oanh
2
Kiểm tra bài cũ
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết:
- Nh?ng hình ?nh nào do con người làm ra?
- Nh?ng hình ?nh nào tự nhiên có?
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Phố cổ Hội An
Phong Nha–Kẻ Bàng
Vịnh Hạ Long
Cầu Mỹ Thuận
5
Luyện từ và câu
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
6
Một số hình ảnh về thiên nhiên
Thác Cam Ly
7
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Non nước Nha Trang
9
L?c xoỏy
10
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
11
Thác: chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống
12
Ghềnh: chỗ dòng sông hoặc dọc bờ biển có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm nước dồn lại, chảy xiết
Em hiểu mỗi câu thành ngữ, tục ngữ đó ý nói gì?
a. Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì,bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt
14
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả chiều rộng.
b. Tả chiều dài (xa).
c. Tả chiều cao.
Mẫu: bao la
Mẫu: tít tắp
Mẫu: cao vút
d. Tả chiều sâu.
Mẫu: hun hút
*Những từ ngữ miêu tả không gian:
*Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm dược

- Bao la, m�nh mơng, b�t ng�t,vơ t?n, b?t t?n..

-(Xa) tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, vời vợi..
-(dài) dằng dặc,lê thê…
-Chót vót, cao vút, chất ngất, vòi vọi, vời vợi,ngất ngưỡng,trọc trời…



- Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm ...


4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
.
a. Tả tiếng sóng.
b. Tả làn sóng nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
Mẫu: ì ầm
Mẫu: lăn tăn
Mẫu: cuồn cuộn
17
a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, lao xao, thì thầm, ì oạp, oàm oạp . . .
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, l÷ng lê, trườn lên, liếm nhẹ . .
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, d÷ tîn, hung d÷, khñng khiÕp. . .
*Những từ tả tiếng sóng là:
*Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm dược
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
19
Chúc các thầy, cô mạnh khoẻ.
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Oanh
Dung lượng: 2,32MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)