Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - QUỸ LAURENCE S’TING
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E-LEARNING
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Lớp 5
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa [email protected] . Điện thoại di động: 01698989846
Trường Tiểu học Bảo Lý, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
Tháng 10/2012
Mục tiêu :
Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên.
Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng của từ ngữ để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.
Tìm được những từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước và sử dụng những từ ngữ đó để đặt câu.
Ôn lại kiến thức cũ
Nối từ ở cột A với khái niệm của chúng ở cột B
Cột A
Cột B
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn đã trả lời chính xác!
Câu trả lời của bạn :
Đáp án đúng là:
Bạn đã không hoàn thành câu hỏi này
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Bi m?i
Một số cảnh đẹp của thiên nhiên
Bài 1: Nghĩa của từ thiên nhiên:
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Tiếc quá! Bạn chưa trả lời được câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Kết quả
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 1: Thiên nhiên là gì?
Bài 2: Tìm các từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên có trong thành ngữ tục ngữ:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác – ghềnh
Thác: dòng nước chảy từ trên cao xuống
Ghềnh: chỗ dòng nước chảy có đá lởm chởm nằm
chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết
a, Lên thác xuống ghềnh: gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống
b,Góp gió thành bão: tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
c,Nước chảy đá mòn: Kiên trì bền bỉ thì việc lớn sẽ làm xong
d,Khoai đất lạ, mạ đất quen: Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải gieo ở đất quen mới tốt
Giải nghĩa các thành ngữ,tục ngữ
Nối mỗi câu thành ngữ ở cột A với phần giải nghĩa của nó ở cột B
Cột A
Cột B
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời chính xác rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Tiếc quá! Bạn chưa trả lời được câu hỏi này
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Kết quả
BÀI TẬP 3
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được?
Tả chiều rộng.
b) Tả chiều dài.
c) Tả chiều cao.
d) Tả chiều sâu.
M : bao la
M : tÝt t¾p
M : cao vót
M : hun hót
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Tiếc quá!bạn chưa trả lời được câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Kết quả
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,thênh
thang, vô tận, bất tận,….
- Cánh đồng rộng bao la.
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, tít mù khơi, muôn trùng
khơi, lê thê,dằng dặc,…..
- Con đường đến trường dài dằng dặc.
c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, cao vút, chất ngất,....
- Cột cờ cao vời vợi.
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,....
- Lỗ khoan sâu hun hút.
BÀI TẬP 4
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước?
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời chính xác rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Bạn đã không trả lời được câu hỏi này rồi
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Kết quả
Tả tiếng sóng:ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oặp,
lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ:gờn gợn, nhấp nhô, dập dềnh, lửng
lơ, lăn tăn,...
c) Tả đợt sóng mạnh:ào ào, điên cuồng, dữ dội,
trào dâng, dữ tợn, cuộn trào,....
Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
Tiếng sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền.
Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
Bài 4: T×m tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi
mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
Chúc các bạn chăm ngoan học giỏi!
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E-LEARNING
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
Lớp 5
Giáo viên: Nguyễn Thị Như Hoa [email protected] . Điện thoại di động: 01698989846
Trường Tiểu học Bảo Lý, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
Tháng 10/2012
Mục tiêu :
Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên.
Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng của từ ngữ để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.
Tìm được những từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước và sử dụng những từ ngữ đó để đặt câu.
Ôn lại kiến thức cũ
Nối từ ở cột A với khái niệm của chúng ở cột B
Cột A
Cột B
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn đã trả lời chính xác!
Câu trả lời của bạn :
Đáp án đúng là:
Bạn đã không hoàn thành câu hỏi này
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Bi m?i
Một số cảnh đẹp của thiên nhiên
Bài 1: Nghĩa của từ thiên nhiên:
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Tiếc quá! Bạn chưa trả lời được câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Kết quả
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 1: Thiên nhiên là gì?
Bài 2: Tìm các từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên có trong thành ngữ tục ngữ:
a/ Lên thác xuống ghềnh.
b/ Góp gió thành bão.
c/ Nước chảy đá mòn.
d/ Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác – ghềnh
Thác: dòng nước chảy từ trên cao xuống
Ghềnh: chỗ dòng nước chảy có đá lởm chởm nằm
chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết
a, Lên thác xuống ghềnh: gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống
b,Góp gió thành bão: tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
c,Nước chảy đá mòn: Kiên trì bền bỉ thì việc lớn sẽ làm xong
d,Khoai đất lạ, mạ đất quen: Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải gieo ở đất quen mới tốt
Giải nghĩa các thành ngữ,tục ngữ
Nối mỗi câu thành ngữ ở cột A với phần giải nghĩa của nó ở cột B
Cột A
Cột B
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời chính xác rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Tiếc quá! Bạn chưa trả lời được câu hỏi này
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Kết quả
BÀI TẬP 3
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được?
Tả chiều rộng.
b) Tả chiều dài.
c) Tả chiều cao.
d) Tả chiều sâu.
M : bao la
M : tÝt t¾p
M : cao vót
M : hun hót
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Tiếc quá!bạn chưa trả lời được câu hỏi này
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Kết quả
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,thênh
thang, vô tận, bất tận,….
- Cánh đồng rộng bao la.
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, tít mù khơi, muôn trùng
khơi, lê thê,dằng dặc,…..
- Con đường đến trường dài dằng dặc.
c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, cao vút, chất ngất,....
- Cột cờ cao vời vợi.
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,....
- Lỗ khoan sâu hun hút.
BÀI TẬP 4
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước?
Giỏi quá! Bạn làm đúng rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn làm sai mất rồi - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục
Bạn trả lời chính xác rồi!
Câu trả lời của bạn:
Câu trả lời đúng là:
Bạn đã không trả lời được câu hỏi này rồi
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
Bạn cố gắng làm lại nhé!
Kết quả
Tả tiếng sóng:ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oặp,
lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ:gờn gợn, nhấp nhô, dập dềnh, lửng
lơ, lăn tăn,...
c) Tả đợt sóng mạnh:ào ào, điên cuồng, dữ dội,
trào dâng, dữ tợn, cuộn trào,....
Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
Tiếng sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền.
Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
Bài 4: T×m tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi
mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
Chúc các bạn chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hiền
Dung lượng: 2,40MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)