Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Ánh |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
Câu 2: Hãy đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được?
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Dòng nào dưới đây giải đúng nghĩa từ thiên nhiên?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
2 phút
b.
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp.
Thác Bản Dốc
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Bản Dốc
Cảnh bình minh
Trên núi Trên cánh đồng
Sông biển
Thác Bản Dốc
Cảnh hoàng hôn
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
2 phút
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
*2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh.
* Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
b. Góp gió thành bão.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
c. Nước chảy đá mòn.
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xong.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt.
Lũ lụt
Cảnh hoang tàn sau động đất
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải lụy đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Trò chơi : Chúng mình cùng hát về thiên nhiên.
Nội dung : Hãy hát những câu hát, bài hát có từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên
Luật chơi:
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo . Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc
Câu 1: Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
Câu 2: Hãy đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được?
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Dòng nào dưới đây giải đúng nghĩa từ thiên nhiên?
Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
2 phút
b.
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp.
Thác Bản Dốc
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Bản Dốc
Cảnh bình minh
Trên núi Trên cánh đồng
Sông biển
Thác Bản Dốc
Cảnh hoàng hôn
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh.
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
2 phút
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
*2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh.
* Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
b. Góp gió thành bão.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
c. Nước chảy đá mòn.
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xong.
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt.
Lũ lụt
Cảnh hoang tàn sau động đất
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải lụy đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa) M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Trò chơi : Chúng mình cùng hát về thiên nhiên.
Nội dung : Hãy hát những câu hát, bài hát có từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên
Luật chơi:
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo . Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Ánh
Dung lượng: 5,10MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)