Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Cao Văn Bao |
Ngày 13/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 51
LỚP 57
CAO VĂN BAO
Kiểm tra bài cũ:
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
2) Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:
Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
lốc nước
Vòi rồng
Vịnh Hạ Long
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
-Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông )
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai đất.mạ đất..
Cùng suy nghĩ?
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật này không do con người tạo nên.
* Thiên nhiên:Tổng thể những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo nên.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ;
ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
- Thiên nhiên là gì?
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5A2
Giáo viên :Nguyễn Văn Đức
a) Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất vả trong cuộc sống.
b) Góp gió thành bão:Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nên sức mạnh.
c) Qua sông phải luỵ đò: Muốn được việc phải nhờ người có khả năng giải quyết.
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất mới,đất lạ thì tốt;mạ trồng nơi đất quen thì tốt.Khoai, mạ là những sự vật vốn có trrong thiên nhiên (không phải nhân tạo)
Tìm các từ ngữ chỉ những sự vật hiện tượng thiên nhiên trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3-Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
LỚP 57
CAO VĂN BAO
Kiểm tra bài cũ:
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
2) Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:
Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
lốc nước
Vòi rồng
Vịnh Hạ Long
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
-Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông )
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai đất.mạ đất..
Cùng suy nghĩ?
Thứ ba ,ngày tháng năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
Những sự vật này không do con người tạo nên.
* Thiên nhiên:Tổng thể những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo nên.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài: tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm ;
ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,
trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
- Thiên nhiên là gì?
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5A2
Giáo viên :Nguyễn Văn Đức
a) Lên thác xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất vả trong cuộc sống.
b) Góp gió thành bão:Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nên sức mạnh.
c) Qua sông phải luỵ đò: Muốn được việc phải nhờ người có khả năng giải quyết.
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất mới,đất lạ thì tốt;mạ trồng nơi đất quen thì tốt.Khoai, mạ là những sự vật vốn có trrong thiên nhiên (không phải nhân tạo)
Tìm các từ ngữ chỉ những sự vật hiện tượng thiên nhiên trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3-Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Bao
Dung lượng: 4,69MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)